Câu 33. Nhiều ngôn ngữ lập trình PYTOHN có tập hợp các từ dành riêng cho những mục đích nhất định được gọi là gì? a. Tên. b. Từ khoá. c. Biến. d. Hằng. Câu 34. Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình PYTHON gồm: a. Các từ khoá và tên. b. Các kí hiệu, các từ khoá. c. Các kí hiệu, các từ khoá và tên. d. Tập hợp các kí hiệu và các quy tắc viết các lệnh tạo thành chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy.

2 câu trả lời

Câu 33.

B. Từ khoá.

=> Từ khóa là những tên được ngôn ngữ lập trình quy định dùng với ý nghĩa xác định, người lập trình không được sử dụng với ý nghĩa khác

Câu 34.

D. Tập hợp các kí hiệu và các quy tắc viết các lệnh tạo thành chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy.

Câu 33:

Từ dành riêng cho những mục đích nhất định gọi là từ khóa

Đáp án: b. Từ khoá

Câu 34:

Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình PYTHON gồm tập hợp các kí hiệu và các quy tắc viết các lệnh tạo thành chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy

Đáp án: d

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

giup e voi I/ Supply the correct form of the verbs in brackets 1. You (think) ……………………… collecting stamps costs much money? 2. Every year, my mother (give) ……………………… me a nice doll on my birthday. 3. Jenny says she loves collecting pens but she (not/continue) ……………………… this hobby from next year. 4. If you wash your hands more, you (have)……………………. less chance of catching flu. 5. Getting plenty of rest is very good. It (help)…………………. you to avoid depression. 6. Mr. John (be) ……………………… principal of our school since last year. 7. I (see) ……………………… a car accident on this corner yesterday. 8. We like (come)……………………to school by bus, but we hate (stand)………………………. and (wait) …………………… in the rain. 9. ……………………… (you/ ever/ meet) anyone famous? 10. My mother (come) ……………………… to stay with us next weekend. 11. When he lived in Manchester, he (work) ……………………… in a bank. 12. We (be) ……………………… students for four years. 13. We are planting trees around our school now. Our school (be) ……………………… surrounded by a lot of green trees. 14. What ……………………… your father usually ……………………… (do) in the evenings? 15. My sister likes (cook) ……………………… very much. She can cook many good foods. 16. My father says when he's retired, he (go) …………………… back to his village to do the gardening. 17. They want (buy) ……………………… some meat for dinner. 18. Linh is my best friend. We (know) ……………………… each other for 5 years. 19. I enjoy (fish) ……………………… because it is relaxing. 20. How about (go) ……………………… to the movie theatre?

3 lượt xem
1 đáp án
16 giờ trước