giup e voi I/ Supply the correct form of the verbs in brackets 1. You (think) ……………………… collecting stamps costs much money? 2. Every year, my mother (give) ……………………… me a nice doll on my birthday. 3. Jenny says she loves collecting pens but she (not/continue) ……………………… this hobby from next year. 4. If you wash your hands more, you (have)……………………. less chance of catching flu. 5. Getting plenty of rest is very good. It (help)…………………. you to avoid depression. 6. Mr. John (be) ……………………… principal of our school since last year. 7. I (see) ……………………… a car accident on this corner yesterday. 8. We like (come)……………………to school by bus, but we hate (stand)………………………. and (wait) …………………… in the rain. 9. ……………………… (you/ ever/ meet) anyone famous? 10. My mother (come) ……………………… to stay with us next weekend. 11. When he lived in Manchester, he (work) ……………………… in a bank. 12. We (be) ……………………… students for four years. 13. We are planting trees around our school now. Our school (be) ……………………… surrounded by a lot of green trees. 14. What ……………………… your father usually ……………………… (do) in the evenings? 15. My sister likes (cook) ……………………… very much. She can cook many good foods. 16. My father says when he's retired, he (go) …………………… back to his village to do the gardening. 17. They want (buy) ……………………… some meat for dinner. 18. Linh is my best friend. We (know) ……………………… each other for 5 years. 19. I enjoy (fish) ……………………… because it is relaxing. 20. How about (go) ……………………… to the movie theatre?
1 câu trả lời
` 1 ` : Do you think
- Cấu trúc thì hiện tại đơn dạng nghi vấn : Do / Does + S + V nguyên mẫu ?
- Chủ ngữ là You thì dùng trợ động từ Do
` 2 ` : gives
- Every year : Hằng năm - Diễn tả về ` 1 ` thói quen , hành động mà ai đó thường hay làm hằng ngày , hằng tháng , hằng nằm , ... thì ta chia thì hiện tại đơn
- Cấu trúc dạng khảng định với động từ thường : S + Vs/es
- My mother : Mẹ tôi là chủ ngữ số ít nên + Vs/es
` 3 ` : won't continue
- Next year : Năm sau - Dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn : S + will / won't + V nguyên mẫu
Trans : Jenny nói rằng cô ấy rất thích việc sưu tầm bút nhưng cô ấy sẽ không tiếp tục làm việc đó nữa vào năm sau
` 4 ` : will have
- Cấu trúc câu điều kiện loại ` 1 `: If + S + Vs/es , S + will + V nguyên mẫu
- Câu điều kiện loại ` 1 ` dùng để diễn tả về `1 `hành động , sự việc có thể sẽ xảy ra ở hiện tại hoặc trong tương lai
` 5 ` : will help
- Ta chia thì tương lai đơn :
( + ) : S + will + V nguyên mẫu
( - ) : S + won't / will not + V nguyên mẫu
( ? ) : Will + S + V nguyên mẫu ?
` 6 ` : has been
- Ta chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + V3
- Dấu hiệu nhận biết : since last year
Cấu trúc bạn có thể tham khảo : S + have / has + V3 + since + 1 mốc thời gian / S + V-ed / V2 ( thì quá khứ đơn )
` 7 ` : saw
- Ta chia thì quá khứ đơn với động từ thường : S + V-ed / V2
- Dấu hiệu nhận biết : yesterday : Ngày hôm qua
- See là động từ bất quy tắc nên khi chuyển sang V2 thì nó sẽ không thêm đuôi -ed ( Học thuộc bảng động từ bất quy tắc )
` 8 ` :coming - standing - waiting
- Like + V-ing : Thích , đam mê làm việc gì
- Hate + V-ing : Ghét , không thích làm việc gì
` 9 ` : Have you ever met
- Ta chia thì hiện tại hoàn thành : Have / has + S + V3 ?
- Dấu hiệu nhận biết : ever
Bạn có thể tham khảo cấu trúc sau : Have / Has + S + ever + V3 ?
` 10 ` : will come
- Ta chia thì tương lai đơn : S + will / won't + V nguyên mẫu
Dấu hiệu nhận biết : next weekend
` 11 ` : worked
- Ta thấy ở đằng trước có động từ live ở dạng V2 của nó là lived nên ` => ` Trong câu này sự việc anh ấy ở Manchester đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ nên ta chia thì quá khứ đơn
( + ) : S + V-ed / V2
( - ) : S + didn't + V nguyên mẫu
( ? ) : Did + S + V nguyên mẫu ?
` 12 ` : have been
- Ta chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + V3
- Dấu hiệu nhận biết : for 4 years
Cấu trúc bạn có thể tham khảo : S + have / has + V3 +for + 1 khoảng thời gian
` 13 ` : will be
- Ta chia câu bị động thì tương lai đơn
( + ) : S + will be + V3 + ( by O )
( - ) : S + won't be + V3 + ( by O )
( ? ) : Will + S + be + V3 + ( by O ) ?
` 14 ` : does - do
- Usually : Thường xuyên ( Trạng từ chỉ tần suất dùng trong thì hiện tại đơn )
- Hỏi về ai đó thường xuyên làm việc gì thì ta chia thì hiện tại đơn : Do / Does + S + V nguyên mẫu ?
` 15 ` : cooking
- Like + V-ing : Thích , đam mê làm việc gì
` 16 ` : will go
- Mệnh đề trạng từ chỉ thời gian : when + S + Vs/es ( nếu không phải là verb trong thì dùng be trong thì hiện tại đơn là is / am / are ) + S will + V nguyên mẫu
` 17 ` : to buy
- Want + to V : Muốn làm gì
` 18 ` : have known
- Ta chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + V3
- Dấu hiệu nhận biết : for 5 years
Cấu trúc bạn có thể tham khảo : S + have / has + V3 +for + 1 khoảng thời gian
` 19 `: fishing
- Enjoy + V-ing : Thích làm gì
` 20 ` : going
- How about + V-ing ?