Câu 30: Quyền tự do kinh doanh của công dân có nghĩa là: A. Mọi công dân đều không có quyền thực hiện hoạt động kinh doanh. B. Công dân có thể kinh doanh bất kỳ ngành, nghề nào. C. Công dân có quyền quyết định quy mô và hình thức kinh doanh theo quy định của pháp luật. D. Mọi công dân đều có quyền quyết định quy mô bất cứ hình thức kinh doanh nào. Câu 31: Điều nào dưới đây không thể hiện nội dung bình đẳng trong kinh doanh: A. Tự do lựa chọn hình thức kinh doanh theo điều kiện và khả năng của mình. B. Tự chủ trong kinh doanh. C. Tự do lựa chọn việc làm. D. Bình đẳng về nghĩa vụ trong quá trình hoạt động kinh doanh. Câu 32: Trang 19 tuổi, cô mở một của hàng tạp hóa tại khu phố nơi mình ở. Theo em B đang thực hiện tốt quyền nào? A. Quyền bình đẳng trong lao động. B. Quyền bình đẳng trong kinh doanh. C. Quyền bình đẳng của hôn nhân. D. Quyền bình đẳng trong gia đình. Câu 33: Nhà nước chủ trương “ưu tiên hỗ trợ doanh nghiệp do nữ làm chủ” điều này thể hiện: A. Bình đẳng trong kinh doanh. B. Bình đẳng về việc làm. C. Bình đẳng giữa vợ và chồng. D. Bất bình đẳng. Câu 34: Em đồng ý với ý kiến nào về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con? A. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi. B. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển. C. Con có nghĩa vụ và quyền chăm sóc, nuôi dưỡng mẹ. D. Con có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn, hiếu thảo với cha mẹ. Câu 35: Chị Hà đang công tác tại công ty A, chị đang chuẩn bị sinh em bé đầu lòng, theo Luật lao động hiện hành chị sẽ được nghỉ chế độ thai sản trong: A. 4 tháng. B. 6 tháng. C. 8 tháng. D. 1 năm.
2 câu trả lời
Gửi tus:
C30: C. Công dân có quyền quyết định quy mô và hình thức kinh doanh theo quy định của pháp luật.
C31: C. Tự do lựa chọn việc làm.
C32: B. Quyền bình đẳng trong kinh doanh.
C33: A. Bình đẳng trong kinh doanh.
C34: D. Bất bình đẳng.
C35: B. 6 tháng.
#ShuProVip ~Chị em cây khế~
Câu 30: Quyền tự do kinh doanh của công dân có nghĩa là:
A. Mọi công dân đều không có quyền thực hiện hoạt động kinh doanh.
B. Công dân có thể kinh doanh bất kỳ ngành, nghề nào.
C. Công dân có quyền quyết định quy mô và hình thức kinh doanh theo quy định của pháp luật.
D. Mọi công dân đều có quyền quyết định quy mô bất cứ hình thức kinh doanh nào.
Câu 31: Điều nào dưới đây không thể hiện nội dung bình đẳng trong kinh doanh:
A. Tự do lựa chọn hình thức kinh doanh theo điều kiện và khả năng của mình.
B. Tự chủ trong kinh doanh.
C. Tự do lựa chọn việc làm.
D. Bình đẳng về nghĩa vụ trong quá trình hoạt động kinh doanh.
Câu 32: Trang 19 tuổi, cô mở một của hàng tạp hóa tại khu phố nơi mình ở. Theo em B đang thực hiện tốt quyền nào?
A. Quyền bình đẳng trong lao động.
B. Quyền bình đẳng trong kinh doanh.
C. Quyền bình đẳng của hôn nhân.
D. Quyền bình đẳng trong gia đình.
Câu 33: Nhà nước chủ trương “ưu tiên hỗ trợ doanh nghiệp do nữ làm chủ” điều này thể hiện:
A. Bình đẳng trong kinh doanh.
B. Bình đẳng về việc làm.
C. Bình đẳng giữa vợ và chồng.
D. Bất bình đẳng.
Câu 34: Em đồng ý với ý kiến nào về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
B. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển.
C. Con có nghĩa vụ và quyền chăm sóc, nuôi dưỡng mẹ.
D. Con có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn, hiếu thảo với cha mẹ.
Câu 35: Chị Hà đang công tác tại công ty A, chị đang chuẩn bị sinh em bé đầu lòng, theo Luật lao động hiện hành chị sẽ được nghỉ chế độ thai sản trong:
A. 4 tháng.
B. 6 tháng.
C. 8 tháng.
D. 1 năm.