Câu 22. Phần mở rộng của một tệp tin chương trình Python là gì? a. .doc b. .xls c. .py d. .exe Câu 23. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào thuộc kiểu int? a. tin hoc b. 2020 c. 1.5 d. Y Câu 24. Kết quả của phép toán 7 // 2 bằng bao nhiêu? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 25. Trong Python, kí hiệu nào được sử dụng cho phép so sánh lớn hơn? a. ≥ b. <> c. > d. < Câu 26. Trong Python, kí hiệu nào được sử dụng cho phép so sánh nhỏ hơn hoặc bằng? a. ≤ b. <> c. >= d. <= Câu 27. Trong Python, phép toán chia lấy phần nguyên sử dụng kí hiệu nào? a. // b. % c. / d. : Câu 28. Kí hiệu nào dùng để xác định các khối lệnh (khối lệnh của hàm, vòng lặp,...) trong Python? a. dấu ngoặc nhọn { } b. dấu ngoặc vuông [ ] c. Thụt lề d. dấu ngoặc đơn ( )
2 câu trả lời
Câu 22: C. .py
Giải thích: Phần mở rộng của python file là py
Câu 23: B. 2020
Giải thích: int là kiểu dữ liệu số nguyên, 2020 là số nguyên (a và d là kiểu chuỗi, c là kiểu thực)
Câu 24: C. 3
Giải thích: // là chia lấy nguyên, 7//3=3 (dư 1)
Câu 25: C. >
Giải thích: > là so sánh lớn hơn (a là lớn hơn hoặc bằng, b lỗi, d là so sánh bé hơn)
Câu 26: D. <=
Giải thích: <= là so sánh bé hơn hoặc bằng
Câu 27: A. //
Giải thích: // là phép chia lấy nguyên
Câu 28: C. Thụt lề
Giải thích: Trong Python, kí hiệu dùng để xác định khối lệnh là thụt lề
VD:
if (a>b):
print(a)
Câu 22: Phần mở rộng của một tệp tin chương trình Python là gì?
→ C. .py
Câu 23: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào thuộc kiểu int?
→ B. 2020
Câu 24: Kết quả của phép toán 7 // 2 bằng bao nhiêu?
→ C. 3
Câu 25:Trong Python, kí hiệu nào được sử dụng cho phép so sánh lớn hơn?
→ C. >
Câu 26: Trong Python, kí hiệu nào được sử dụng cho phép so sánh nhỏ hơn hoặc bằng?
→ D. <=
Câu 27: Trong Python, phép toán chia lấy phần nguyên sử dụng kí hiệu nào
→ A. //
Câu 28: Kí hiệu nào dùng để xác định các khối lệnh (khối lệnh của hàm, vòng lặp,...) trong Python?
→ C. Thụt lề