Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình c Pha ban đầu của dao động là : A. B. C. . D. - . Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = A.cos (ωt+φ). Tốc độ chất điểm khi qua vị trí cân bằng có gía trị bằng A. vmax = A.ω B. vmax = A.ω2 C. vmax = A.T D. vmax = A2 .ω Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng. Chu kì dao động của con lắc sẽ thay đổi thế nào khi tăng chiều dài của vật lên 4 lần A. Tăng lên 4 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 4 lần D. Giảm 4 lần Câu 6 : Con lắc đon có chiều dài l = 1m, dao động điều hòa ở nơi có g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc A. T = 1s B. T = 2 s C. T = 0,5s D. T = 0,1 s Câu 7: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Véc tơ vận tốc đổi chiều khi vật qua vị trí biên. B. Vật đổi chiều dao động khi véc tơ lực hồi phục đổi chiều. C. Vật đổi chiều dao động khi đi qua vị trí biên. D. Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 8: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào? A. Cùng pha với li độ. B. Ngược pha với li độ; C. Sớm pha so với li độ; D. Trễ pha so với li độ Câu 9: Chu kỳ của con lắc đơn dao động điều hòa không có đặc điểm nào sau đây? A. Tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường. B. Phụ thuộc vào biên độ dao động. C. Không phụ thuộc vào khối lượng con lắc. D. Tỉ lệ với căn bậc hai chiều dài của nó. Câu 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng bợp của hai dao động này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha cùa hai dao động bằng : A. với n = 0, ± 1, ± 2.. B. với n = 0, ± 1, ± 2 C. với n = 0, ± 1, ± 2.. D. với n = 0, ± 1, ± 2 Câu 11: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng 0. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau đây sai? A Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. B.Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc C.Vectơ gia tốc luôn hướng về vị tri cân bằng. D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật. Câu 12: Trong dao động điều hòa, gia tốc cực đại có giá trị là A. B. C. D. Câu 13: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos2ωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng cực đại của con lắc là A. B. C. D. Câu 14: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật khối lượng m treo vào lò xo. Độ biến dạng của lò xo khi ở vị trí cân bằng là . Chu kì dao động của co lắc lò xo là : A. . B. . C. . D. . Câu 15: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. . B. . C. . D. . Câu 16:Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Tần số dao động riêng của con lắc là A. B. C. D. Câu 17: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. tần số dao động. B. pha ban đầu. C. chu kỳ dao động. D. tần số góc. Câu 18: Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc dao động ω được tính bằng biểu thức A. B. C. D. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. C. Cơ năng của dao động tắt dần không đổi theo thời gian. D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. Câu 20. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là A. F = kx. B. F = -kx. C. . D. .

2 câu trả lời

2a 3b 4a 5a 6c 7b 8a 9d 10a 11d 12a 13b 14d 15a 16b 17a 18a 19c 20b

 chắc chắn đúng nha cô mình chữa rồi

$\text{2.A}$

$\text{3.B}$

$\text{4.A}$

$\text{5.A}$

$\text{6.C}$

$\text{7.B}$

$\text{8.A}$

$\text{9.D}$

$\text{10.A}$

$\text{11.D}$

$\text{12.A}$

$\text{13.B}$

$\text{14.D}$

$\text{15.A}$

$\text{16.B}$

$\text{17.A}$

$\text{18.A}$

$\text{19.C}$

$\text{20.B}$

Câu hỏi trong lớp Xem thêm