Câu 1 Từ 2 tế bào mẹ lúc ban đầu trải qua 4 lần nguyên phân liên tiếp sẽ tạo ra máy tế bào con? A.32 B.4 C.16 D.8 Câu 2 Tính đặc thà của môi loại ADN do yếu tổ nào sau đây qui định? A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào và tỉ lệ (A+T)/ (G+X) trong phân tử ADN. B. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào. C. Tỉ lệ (A+T)/ (G+X) trong phân tử ADN. D. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN. Câu 3 Biến đị tổ hợp xuất hiện ở hình thức sinh sản nào? A. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính B. Sinh sản vô tính C. Sinh sản sinh dưỡng D. Sinh sản hữu tính Câu 4 Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền? A. Cả 3 loại ARN B. tARN C. rARN D. mARN Câu 5 Trải qua quá trình giảm phân, 1 tế bào mẹ sẽ tạo ra mấy tế bào con? A.© 1 B.© 4 c.@2 D.O© 3 Câu 6 Cho cây lúa thân cao (Riều gen: 4a) lai với cây lúa thân thấp (kiểu gen: aa) thì đời con F) sẽ có kiểu gen như thể nào? A. 1AA:2Aa : 1aa B. 1Aa: 1aa C. aa D. AA Câu 7 Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 3 : 1? A. AaBb x aaBb B. AaBb x AaBB C. AaBb x AaBb D. AaBb x Aabb Câu 8 Prồtêin thực hiện được chức năng của mình chủ yêu ở những bậc cầu trúc nào sau đây? A. Cấu trúc bậc 3 và 4 B. Cấu trúc bậc 1 C. Cấu trúc bậc 1 và 2 D. Cấu trúc bậc 2 và 3 Câu 9 Cầu trúc điền hình của NST được biểu hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình phân chia tế bào? A.Kì cuối B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì đầu Câu 10 Ởruôi giấm 2n = 8 NST. Một tế bào ruôi giấm đang ở kì sau của giảm phân II thì có bao nhiêu NST trong tế bào? A. 16 B. 2 C. 8 D. 4 Câu 11 Theo quan điêm hiện đại, nhiệm vụ của đi truyền học nghiên cứu: A. cơ sở vật chất, cơ chế di truyền. B. tính qui luật của di truyền và biến dị. C. Tất cả đều đúng. D. ứng dụng di truyền vào sản xuất và đời sống. Câu 12 Quá trình hình thành chuỗi axit amin được thực hiện theo nguyên tắc nào? A. Nguyên tắc giữ lại một nữa. B. Nguyên tắc bổ sung. C. Nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bổ sung. D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc giữ lại một nữa. Câu 13 Khi cho cây cà chua quả đó thuần chủng lai phân tích thì thu được: A. Tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng B. Toàn quả đỏ C. Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng D. Toàn quả vàng Câu 14 P là kí hiệu của: A. thế hệ con. B. cặp bố mẹ xuất phát. C. phép lai. D.giao tử. Câu 15 Ở các loài giao phối, giới tính được xác định trong quá trình nào? A. Thụ tinh B. Giảm phân C. Nguyên phân D. Phát sinh giao tử Câu 16 Nguyên tắc nhân đôi ADN là: A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc giữ lại một nữa B. Nguyên tắc phân li. C. Nguyên tắc bổ sung. D. Nguyên tắc giữ lại một nữa.
1 câu trả lời
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu 1 :
lần 1 sẽ có 4 tb con
lần 2 sẽ có 16 tb con
ĐÁP ÁN :C
câu 2 :
đáp án
Câu 3:
hình thức sinh sản hữu tính
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm