Câu 1. Trong tất cả các kim loại sau đây, kim loại nào dẫn điện tốt nhất? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 2. Trong tất cả các kim loại sau đây, kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Vonfam. B. Đồng. C. Sắt. D. Kẽm. Câu 3. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Hg. B. Al. C. Fe. D. W. Câu 4. Kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn vì A. là kim loại rất cứng. B. là kim loại có khối lượng phân tử lớn. C. là kim loại rất mềm. D. là kim loại có nhiệt độ nóng chảy rất cao. Câu 5. Trong các kim loại sau, kim loại nào dẻo nhất? A. Đồng. B. Nhôm. C. Bạc. D. Vàng. Câu 6. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (khối lượng riêng nhỏ nhất)? A. Liti. B. Natri. C. Kali. D. Rubiđi. Câu 7. Kim loại nào ở điều kiện thường có thể lỏng? A. Na. B. Ca. C. Li. D. Hg. Câu 8. Kim loại nào nặng nhất trong các kim loại sau? A. Ag. B. Hg. C. Cu. D. Al. Câu 9. Kim loại nào được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ? A. Na. B. Fe. C. Al. D. K. Câu 10. Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là A. Ag, Cu. B. Ag, Al. C. Ag, Au. D. Au, Al. Câu 11. Chọn các phát biểu đúng: (1) Vàng là kim loại có tính dẻo cao nhất. (2) Kim loại nào dẫn điện tốt thường dẫn nhiệt tốt. (3) Tất cả các kim loại đều có tính ánh kim. (4) Mọi kim loại đều cháy được trong oxi. A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2). Câu 12. Trong các kim loại sau đây, kim loại nào dẫn điện tốt nhất? A. Bạc. B. Đồng. C. Sắt. D. Nhôm. Câu 13. Chọn câu trả lời đúng: A. Tất cả các kim loại đều tồn tại ở thể rắn. B. Kim loại có ánh kim. C. Kim loại dẫn điện, không dẫn nhiệt. D. Kim loại có tính dẻo và giòn. Câu 14. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau: a. Kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có …(1)… cao. b. Bạc, vàng được dùng làm …(2)… vì có ánh kim rất đẹp. c. Nhôm được dùng làm vỏ máy bay do …(3)… và …(4)… d. Đồng và nhôm được dùng làm …(5)… là do dẫn điện tốt. (1), (2), (3), (4), (5) lần lượt là: A. nhiệt độ nóng chảy, đồ trang sức, mềm, dẻo, dây điện. B. độ cứng, dây điện, nhẹ, bền, đồ trang sức. C. độ dẻo, đồ trang sức, cứng, bền, dây điện. D. nhiệt độ nóng chảy, đồ trang sức, nhẹ, bền, dây điện. Câu 15. Độ dẫn điện, dẫn nhiệt của kim loại phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Bản chất của kim loại. B. Nhiệt độ của môi trường. C. Pha thể tích bên trong hay pha bề mặt bên ngoài của kim loại. D. Cả A, B, C. Câu 16. Phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế A. kim loại hoạt động mạnh như Ca, Na, K. B. kim loại hoạt động yếu. C. kim loại hoạt động trung bình. D. kim loại hoạt động trung bình và yếu. Câu 17. Kim loại nhôm bị hòa tan bởi H2SO4 loãng, thu được muối sunfat và khí H2. Phản ứng mô tả đúng hiện tượng trên là A. 2Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2. B. 2Al + H2SO4 → Al2SO4 + H2. C. Al + 3H2SO4 → Al(SO4)3 + H2. D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. Câu 18. Ngâm một viên kẽm sạch trong dung dịch CuSO4. Câu mô tả đúng nhất cho hiện tượng quan sát được là A. không có hiện tượng nào xảy ra. B. một phần viên kẽm bị hòa tan, có một lớp màu đỏ bám ngoài viên kẽm và màu xanh lam của dung dịch nhạt dần. C. không có chất mới sinh ra, chỉ có viên kẽm bị hòa tan. D. kim loại đồng màu đỏ bám ngoài viên kẽm, viên kẽm không bị hòa tan. Câu 19. Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4, xảy ra hiện tượng A. không có dấu hiệu gì. B. có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần. C. có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần. D. có khí thoát ra, dung dịch không bị đổi màu. Câu 20. Axit H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2. B. NaOH, CuO, Zn, Ag. C. Mg(OH)2, CaO, K2SO3, SO2. D. Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2. Câu 21. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl? A. Fe. B. Fe2O3. C. SO2. D. NaOH. Câu 22. Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai? A. Kim loại tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng là: Cu, Ag. B. Kim loại tác dụng với dung dịch CuSO4 là: Fe, Al, Mg. C. Kim loại không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội là: Fe, Al. D. Tất cả kim loại trên không tan trong nước ở nhiệt độ thường. Câu 23. Để tách riêng các chất khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al có thể dùng hóa chất nào sau đây? A. HCl và HNO3. B. NaOH và HCl. C. HCl và CuCl2. D. H2O và H2SO4. Câu 24. Cho phản ứng: Zn + CuSO4 → muối X + kim loại Y. X là A. ZnSO4. B. CuSO4. C. Cu. D. Zn. Câu 25. Nhúng một thanh sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat. Phản ứng xảy ra là A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. B. Fe + Cu2SO4 → FeSO4 + 2Cu. C. 2Fe + 3CuSO4 → Fe2(SO4)3 + 3Cu. D. 2Fe + 3Cu2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6Cu.

1 câu trả lời

Đáp án:

1.b 

2.a

3.a

4.d

5.a

6.a

7.a

8.b

9.c

10.c

11.b

12.a

13.b

14.a

15.a

16.c

17.d

18.b

19.b

20.d

21.c

22.a

23.b

24.a

25.a

Giải thích các bước giải:

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm