Câu 1: Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là A. cơ thể phân đốt. B. phát triển qua lột xác. C. các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau. D. lớp vỏ ngoài bằng kitin. Câu 2: Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp? A. Các chân phân đốt khớp động B. Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể C. Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở D. Có mắt kép Câu 3: Loài sâu bọ nào dưới đây có lối sống xã hội? A. Kiến B. Ong C. Mối D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 4: Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể A. Có nhiều loài B. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau C. Thần kinh phát triển cao D. Có số lượng cá thể lớn Câu 5: Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về tập tính A. Thần kinh phát triển cao B. Có số lượng cá thể lớn C. Có số loài lớn D. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau Câu 6: Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng? A. Bướm. B. Ong mật. C. Nhện đỏ. D. Bọ cạp. Câu 7: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn? A. Tôm sông, nhện, ve sầu. B. Kiến, nhện, tôm ở nhờ. C. Kiến, ong mật, nhện. D. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ. Câu 8: Trong ngành Chân khớp, lớp nào có giá trị lớn về mặt thực phẩm cho con người? A. Lớp Đuôi kiếm. B. Lớp Giáp xác. C. Lớp Hình nhện. D. Lớp Sâu bọ. Câu 9: Tôm ở nhờ có tập tính A. Sống thành xã hội B. Dự trữ thức ăn C. Cộng sinh để tồn tại D. Dệt lưới bắt mồi Câu 10: Chân khớp sống ở môi trường A. Dưới nước B. Trên cạn C. Trên không trung D. Tất cả các môi trường sống trên Câu 11: Động vật nào dưới đây có tập tính chăn nuôi động vật khác? A. Kiến cắt lá. B. Ve sầu. C. Ong mật. D. Bọ ngựa. Câu 12: Tôm sông có những tập tính nào dưới đây? A. Dự trữ thức ăn. B. Tự vệ và tấn công. C. Cộng sinh để tồn tại. D. Sống thành xã hội. Câu 13: Trong số những chân khớp dưới đây, có bao nhiêu loài có giá trị thực phẩm? 1. Tôm hùm 2. Cua nhện 3. Tôm sú 4. Ve sầu Số ý đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14: Tập tính nào dưới đây không có ở kiến? A. Đực cái nhận biết nhau bằng tín hiệu. B. Chăm sóc thế hệ sau. C. Chăn nuôi động vật khác. D. Dự trữ thức ăn. Câu 15: Số đôi chân ngực ở tôm sông, nhện nhà, châu chấu lần lượt là A. 3, 4 và 5. B. 4, 3 và 5. C. 5, 3 và 4. D. 5, 4 và 3. Câu 16: Chân khớp nào có hại với con người A. Tôm B. Tép C. Mọt hại gỗ D. Ong mật
2 câu trả lời
câu 1 :C
câu 2:D
câu 3:D
câu 4:B
câu 5 :A
câu 6 :A
câu 7: C
câu 8 :B
câu 9:C
câu10:D
câu 11:A
câu 12:B
câu 13 :C
câu 14:A
câu 15:D
câu 16:C
Câu 1: Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là
A. cơ thể phân đốt.
B. phát triển qua lột xác.
C. các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau.
D. lớp vỏ ngoài bằng kitin.
Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2: Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?
A. Các chân phân đốt khớp động
B. Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể
C. Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở
D. Có mắt kép
Chân khớp có đặc điểm: có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở, các chân phân đốt khớp động, qua lột xác để tăng trưởng cơ thể.
→ Đáp án: D
Câu 3: Loài sâu bọ nào dưới đây có lối sống xã hội?
A. Kiến
B. Ong
C. Mối
D. Cả A, B, C đều đúng.
Các loài có lối sống xã hội thường sống thành bầy đàn, trong đàn có sự phân chia thứ bậc và phân công lao động.
Có rất nhiều loài sâu bọ có lối sống xã hội như: kiến, ong, mối…
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4: Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể
A. Có nhiều loài
B. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
C. Thần kinh phát triển cao
D. Có số lượng cá thể lớn
Chân khớp đa dạng về tập tính và môi trường sống là nhờ:
- Hệ thần kinh và giác quan phát triển. Đó là trung tâm điều khiển mọi hoạt động phức tạp và đa dạng của Chân khớp.
- Cấu tạo phân hóa phù hợp với các chức năng khác nhau, giúp chân khớp thích nghi được nhiều môi trường khác nhau.
Ví dụ, chân bơi, chân bò, chân đào bới ... phần phụ miệng thích nghi với kiểu nghiền, kiểu hút ...thức ăn.
Câu 5: Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về tập tính
A. Thần kinh phát triển cao
B. Có số lượng cá thể lớn
C. Có số loài lớn
D. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
Thần kinh phát triển cao ở Chân khớp đã giúp chúng rất đa dạng về tập tính.
→ Đáp án A
Câu 6: Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng?
A. Bướm.
B. Ong mật.
C. Nhện đỏ.
D. Bọ cạp.
Bướm ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng (ăn lá non).
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Tôm sông, nhện, ve sầu.
B. Kiến, nhện, tôm ở nhờ.
C. Kiến, ong mật, nhện.
D. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ.
Các loài này thường đi tìm thức ăn mang về dự trữ trong tổ.
Nhóm gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn là: Kiến, ong mật, nhện.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8: Trong ngành Chân khớp, lớp nào có giá trị lớn về mặt thực phẩm cho con người?
A. Lớp Đuôi kiếm.
B. Lớp Giáp xác.
C. Lớp Hình nhện.
D. Lớp Sâu bọ.
Với số lượng loài lớn, mỗi loài lại thường sinh ra số lượng cá thể rất lớn nên chân khớp có vai trò thực tiễn to lớn.
Trong ngành Chân khớp, lớp Giáp xác có giá trị lớn về mặt thực phẩm cho con người. Hầu hết các loài giáp xác đều có lợi và là nguồn thực phẩm phong phú và đa dạng cho nhiều loài sinh vật và con người.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9: Tôm ở nhờ có tập tính
A. Sống thành xã hội
B. Dự trữ thức ăn
C. Cộng sinh để tồn tại
D. Dệt lưới bắt mồi
Tôm ở nhờ sống nhờ trong vỏ ốc để bảo vệ cơ thể.
→ Đáp án C
Câu 10: Chân khớp sống ở môi trường
A. Dưới nước
B. Trên cạn
C. Trên không trung
D. Tất cả các môi trường sống trên
Chân khớp ở khắp nơi trên hành tinh của chúng ta: dưới nước hay trên cạn, ở ao, hồ, sông hay biển khơi, ở trong lòng đất hay trên không trung, ở sa mạc hay vùng cực.
→ Đáp án: D
Câu 11: Động vật nào dưới đây có tập tính chăn nuôi động vật khác?
A. Kiến cắt lá.
B. Ve sầu.
C. Ong mật.
D. Bọ ngựa.
Chân khớp đa dạng về tập tính: do số lượng loài lớn và phân bố rộng rãi nên các tập tính ở chân khớp rất đa dạng tùy vào lối sống và sự thích nghi của chúng.
Động vật có tập tính chăn nuôi động vật khác là kiến cắt lá.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12: Tôm sông có những tập tính nào dưới đây?
A. Dự trữ thức ăn.
B. Tự vệ và tấn công.
C. Cộng sinh để tồn tại.
D. Sống thành xã hội.
Tôm sông có những tập tính tự vệ và tấn công.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13: Trong số những chân khớp dưới đây, có bao nhiêu loài có giá trị thực phẩm?
1. Tôm hùm
2. Cua nhện
3. Tôm sú
4. Ve sầu
Số ý đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Với số lượng loài lớn, mỗi loài lại thường sinh ra số lượng cá thể rất lớn nên chân khớp có vai trò thực tiễn to lớn. Nhiều loài được sử dụng làm thực phẩm như: tôm hùm, tôm sú, cua nhện…
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14: Tập tính nào dưới đây không có ở kiến?
A. Đực cái nhận biết nhau bằng tín hiệu.
B. Chăm sóc thế hệ sau.
C. Chăn nuôi động vật khác.
D. Dự trữ thức ăn.
Tập tính không có ở kiến: Đực cái nhận biết nhau bằng tín hiệu.
Câu 15: Số đôi chân ngực ở tôm sông, nhện nhà, châu chấu lần lượt là
A. 3, 4 và 5.
B. 4, 3 và 5.
C. 5, 3 và 4.
D. 5, 4 và 3.
Tôm sông thuộc lớp Giáp xác, nhện nhà thuộc lớp Hình nhện và châu chấu thuộc lớp Sâu bọ.
Số đôi chân ngực ở tôm sông, nhện nhà, châu chấu lần lượt là: 5, 4 và 3.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16: Chân khớp nào có hại với con người
A. Tôm
B. Tép
C. Mọt hại gỗ
D. Ong mật
Mọt hại gỗ đục ruỗng đồ gỗ trong nhà, nên gây hại cho con người.
→ Đáp án C
Học tốt!!!