Câu 1. Axit nitric tinh khiết là chất lỏng không màu nhưng lọ Axit nitric đặc trong phòng thí nghiệm có màu nâu vàng hoặc nâu là do. A. HNO3 oxi hóa bụi bẩn trong không khí tạo hợp chất có màu B. HNO3 tự oxi hóa thành hợp chất có màu C. HNO3 bị phân hủy 1 ít tạo NO2 tan lại trong HNO3 lỏng D. HNO3 hút nước mạnh tạo dung dịch có màu. Câu 2. Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. phân tử N2 không phân cực. C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VIA. D. liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, có năng lượng lớn. Câu 3. N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở điều kiện nào dưới đây? A. Điều kiện thường. B. Nhiệt độ cao khoảng 100 oC C. Nhiệt độ cao khoảng 1000 oC D. Nhiệt độ khoảng 3000 oC Câu 4. Ở nhiệt độ thường N2, phản ứng được với chất nào dưới đây? A. Li B. Na C. Ca D. Cl2 Câu 5. Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khoáng vật có tên gọi là diêm tiêu, có thành phần chính là chất nào dưới đây? A. NaNO2. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. NH4NO2. Câu 6. Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào dưới đây? A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà. C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí. D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng. Câu 7. Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí N2 bằng cách đun nóng dung dịch nào dưới đây? A. NH4NO2. B. NH3 . C. NH4Cl. D. NaNO2 Câu 8. Chọn phương trình phản ứng đúng khi thực hiện phản ứng đốt cháy NH3 trong O2 ở 850−9000C, có xúc tác Pt. A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6 H2O. B. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O C. 4NH3 + 4O2 → 2NO + N2 + 6H2O. D. 2NH3 + 2O2 → N2O + 3H2O Câu 9. Khi nhỏ vài giọt nước Cl2 vào dung dịch NH3 đặc thấy có “khói trắng” bay ra. “Khói trắng” đó là chất nào dưới đây? A. NH4Cl B. HCl C. N2 D. Cl2 Câu 10. Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Dung dịch amoniac là một bazơ yếu. B. Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch. C. Đốt cháy amoniac không có xúc tác thu được N2 và H2O. D. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước. Câu 11. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 trong công nghiệp, người ta đã A. cho hỗn hợp đi qua dung dịch nước vôi trong. B. cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng. C. cho hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 đặc. D. nén và làm lạnh hỗn hợp, NH3 hoá lỏng. Câu 12. Phản ứng hoá học nào dưới đây chứng tỏ amoniac là một chất khử? A. NH3 + HCl  NH4Cl B. 2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4 C. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O D. NH3 + H2O  NH4++ OH− Câu 13. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 không thể hiện tính khử? A. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O B. NH3 + HCl  NH4Cl C. 8NH3 + 3Cl2  6NH4Cl + N2 D. 2NH3 + 3CuO  3Cu + 3H2O + N2 Câu 14. Dung dịch axit nitric tinh khiết để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu A. đen sẫm. B. vàng. C. đỏ. D. trắng đục. Câu 15. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng khi đó, từ ống nghiệm đựng muối amoni sẽ thấy A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. B. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ. C. thoát ra chất khí không màu, có mùi xốc. D. thoát ra chất khí không màu, không mùi. Câu 16. Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni? A. Muối amoni kém bền với nhiệt. B. Tất cả các muối amoni tan trong nước. C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh. D. Dung dịch của muối amoni luôn có môi trường bazơ. Câu 17. HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây? A. Fe B. Fe(OH)2 C. FeO D. Fe2O3 Câu 18. Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là A. Nút ống nghiệm bằng bông khô. B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước. C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2. Câu 20. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu trong không khí, hỗn hợp khí đó gồm: A. CO2, NO2 B. CO, NO C. CO2, NO D. CO2, N2

1 câu trả lời

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm