Các từ đi với giới từ thường gặp ở lớp 12 là gì?
1 câu trả lời
Một số giới từ chỉ thời gian khác:
- Since: kể từ + mốc thời gian (since 2013, ....)
- For: trong/được… + khoảng thời gian (for 5 years, ....)
- Ago: trước đây, cách đây (2 years ago, ...)
- Before: trước (before 2010, ...)
- After: sau khi (after I got married, ...)
- To: kém (quarter to ten (9:45), ....)
- Past: hơn (ten past nine (9:10), ...)
- From-To/until/till: từ ....đến (from Monday to/till/until Friday, ...)
- During: trong suốt (during the war, ....)
Các giới từ chỉ địa điểm khác:
- By/next to/beside: bên cạnh (by/next to/beside the house, ...)
- Under: bên dưới và có tiếp xúc với bề mặt ở bên dưới (under the table, ...)
- Below: bên dưới và không tiếp xúc bề mặt bên dưới (below the surface, ...)
- Over: qua (over the bridge, over the wall, ...)
- Above: bên trên có khoảng cách (above my head, ...)
- Across: ngang qua (across the street, ....)
- Through: xuyên qua (through the tunnel, ....)
- Towards: hướng tới (go 5 steps towards the house, ....)
- Onto: bên trên (jump onto the table, ...)
- Into: bên trong (walk into the room, ...)
- From: từ (from the window, ...)
- In front of: trước (in front of the house, ...)
- Behind: đằng sau (behind the garden, ...)
- Between/among: ở giữa
Giới từ chỉ sự chuyển dịch
- To: chỉ hướng tiếp cận tới người,vật,địa điểm ( go to the airport, ...)
- Into: tiếp cận và vào bên trong vật,địa điểm (get into the car, ....)
- From: chỉ nguồn gốc xuất xứ (From Vietnam, ....)
- Across: ngang qua (across the river, ...)
- Along: dọc theo (along the road, ...)
- Round, around: quanh ( around the park, ...)
~ mong mình giúp đc bạn