1 câu trả lời
1. I have got ---- = I’ve got ---- Tôi có ----
I haven’t got --- Tôi không có ----
Ex: I’ve got a lot of books./ I’ve got a bike.
I haven’t got a computer.
2. He has/She has got ---- = He’s/ She’s got --- Anh ấy/ Chị ấy có ---
He hasn’t/ She hasn’t got --- Anh ấy ? Chị ấy không có ---
Ex: He’s got a car./ She has got a big house.
He hasn’t got a ball.
3. This + danh từ số ít: cái --- này This door: cái cửa này
That + danh từ số ít: cái --- kia That window: cái cửa sổ kia
These + danh từ số nhiều: những cái --- này These doors: những cái cửa này
Those + danh từ số nhiều: những cái --- kia Those windows: những cái cửa sổ kia
4. I can ---/ I can’t ---: Tôi có thể/ Tôi không thể I can ride a bike./ I can’t swim.
5. I like ---/ I don’t like ---: Tôi thích/ Tôi không thích I like apple but I don’t like orange.
6. It’s mine/yours: Nó của tôi/ của bạn This toy is mine./ This toy is yours.