Các kí kiệu và thuật ngữ thường dùng trong di truyền học
2 câu trả lời
+ Kí hiệu :
P : thế hệ bố mẹ
F1 , F2 : Thế hệ 1, 2
G : giao tử
+ Thuật ngữ
Dòng thuần
Phân tính
Lai phân tích
Lai khác dòng
Đồng hợp
Dị hợp
Kiểu gen
Kiểu hình
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Một số thuật ngữ:
+Tính trạng là những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể. Ví dụ: cây đậu có các tính trạng : thân cao, quả lục, hạt vàng, chịu hạn tốt
+ Cặp tính trạng tương phản là hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng loại tính trạng. Ví dụ: hạt trơn và hạt nhăn, thân cao và thân thấp.
+ Nhân tố di truyền quy định các tính trạng của sinh vật. Ví dụ: nhân yoos di truyền quy định màu sắc hoa hoặc màu sắc hạt đậu.
+ Giống (hay dòng) thuần chủng là giống có đặc tính di truyền đồng nhất, các thế hệ sau giống các thế hệ trước.
Trên thực tế, khi nói giống thuần chủng là nói tới sự thuần chủng về một hoặc một vài tính trạng nào đó đang được nghiên cứu.
Một số kí hiệu:
Pt/c: bố mẹ thuần chủng
♀: cá thể cái
♂: cá thể đực
x : phép lai
F: con lai (F1 là con lai của P, F2 là con lai của F1…)
Fa, Fb là con lai của phép lai phân tích
CHO mIK XIN % SAO + CẢM ƠN + CTLHN