Các bạn liệt kê cho mình ít nhất 40 từ thường được sử dụng trong IELTS reading hoặc writing. Nếu được, các bạn dịch các từ đó bằng từ tiếng Anh dễ hơn cũng được. Ví dụ: Illustrate(v)=show.
2 câu trả lời
Đây nhé:
1. Enormous (adj)= Huge (adj)= Massive (adj): lớn, khổng lồ
2. To alleviate = To mitigate: Làm dịu đi 1 vấn đề
3. To endure= To withstand: Chịu đựng
4. To stimulate: Kích thích
5.To eliminate: Bỏ, loại trừ
6. To assemble: Kết lại
7.To dismantle: Tháo dỡ ra
8.To accumulate: Tích trữ
9.change one’s mind :thay đổi phương pháp làm
10.drop someone a line: gửi thư, email cho ai đó
11.in ages: trong 1 thời gian dài
12. in the red: thua lỗ
13.Curiousity (n) : Sự nhận ra
14.Associated with (adj)Được lên kết với, được gắn với
15.Speculate (v)đoán
16. Fuzzy (adj)Không rõ, khó nhìn
17. condiment (n)Gia vị
18. Counteract (v): Phản tác dụng
19.reinvigorate (v): Làm cho cái gì đó trở nên mạnh hơn
20.augment (v): Gia tăng kích thước/ giá trị
21.Alleviate (v): Làm giảm mức độ nghiêm trọng
22.Depict (v)Mô tả, miêu tả
23.expel (v: )Đuổi 1 người nào đó đi khỏi nơi nào đó
24.conduct (v): Tiến hành, thực hiện
25.identify (v):Nhận dạng, phân biệt
26.engender (v): Sinh ra, đem đến
27.in terms of= regarding= Looking at …, it can be seen that: Khi nói về
28.Nevertheless: tuy nhiên
29.Nonetheless: dù sao
30.In contrast with: trái lại
31.Conversely: ngược lại
32.In the event of: trong trường hợp
33.By virtue of: bởi vì
34.In lieu of: thay cho
35.Instead of: thay vì
36.Whatever happens: cho dù điều gì xảy ra
37.No matter what: cho dù
38.while = whilst = whereas: trong khi
39.the percentage of = the proportion of …: tỷ lệ …
40.By means of≈ using: bằng cách
41. Beautiful=Attractive= Pretty= Lovely= Stunning
42.the populations of = the demographics of …: dân số của
43.To be hard times : trong lúc khó khăn
44. To be honestly: thành thật mà nói
45.Similarly= show a similar pattern: Tương tự vậy
46.to admit = to confess
47. almost = nearly
48. animated = lively
49.artful = crafty
50.association = organization
51.to assure = to guarantee
52.attractive = appealing
53.to consult = to refer to
54.contemporary = modern
`=>`
1. achievable (adj) (= feasible): khả thi, có thể đạt được
2. analysis (=examine): xem xét, phân tích
3. approach (=way)
4. administration (=area) (=field) (=sector)
5. acquisition (=get, gain)
6. authority (=government)
7. benefit (=gain)
8. derived (=originate): nguồn gốc, xuất xứ
9. environment (=surrounding)
10. established (=build)
11. estimate (=predict)
12. income (=earning)
13. indicate (=Illustrate) (=show)
14. interpretation (=explain)
15. involved (=associate)
16. issues (=problem)
17. labour (=work)
18. major (=main)
19. research (=study)
20. research (=feedback)
21. section (=part)
22. significant (=meaning)
23. categories (=list)
24. distinction (=different)
25. elements (=substance)
26. items (=things/stuffs)
27. participation (=join/take part in)
28. perceived (=understand)
29. previous (=before/prior to/in advance)
30. resident (= occupant)
31. restricted (=limited)
32. security (=safe)
33. sought (=find)
34. select (=choose)
35. transfer (=move)
36. circumstances (=situation)
37. comments (=opinion)
38. consent (=accept)
39. components (=ingredient)
40. implies (=mean)
41. reliance (=believe)
42. volume (=amount)
43. approximated (=around/about)
44. attributed (=assign)
45. attitudes (=behavior)
46. label (=mark)
47. output (=yield; prodcut)
48. phase (=stage)
49. retained (=keep)
50. adjustment (=adaptation)