Các bạn dịch nghĩa và đặt ví dụ những từ này cho mình nhé BRING OFF BUDDY UP BUTTER UP HEAR FROM SEND BACK STUMBLE ACROSS SWEEP AWAY

2 câu trả lời

1. Bring off: thu xếp để làm thành công (việc gì khó khăn)

No one thought she'd manage to do it, but she BROUGHT it OFF in the end.

2. buddy up: trở thành bạn với ai đó

He quickly buddied up with Jan's husband.

3. butter up: cư xử tốt hơn với ai đó vì lợi ích cá nhân của mình.

I got a dent in my dad's car, so I'll butter him up before I tell him about it.

4. hear from: có được hoặc nghe được thông tin từ ai đó hay nguồn nào đó.

I hear from Anne that Tom is now working for an english center.

5. send back: trở lại cái gì

I sent my food back because it was overcooked.

6.  stumble across: tìm thấy cái gì một cách tình cờ

You'll never guess what I stumbled across when I was packing my stuff.

7. sweep away: quét sạch

I sweep away my house 's floor.

@HOCTOT

Bring off ( v ) : Đưa ra

Buddy off ( n ) : Bạn thân

Butter up ( v ) : Bơ lên

Hear from ( v ) : Nghe từ ai đó 

Send back ( v ) : Gửi lại ai đó

Stumble across ( adj ) : Chợt ngã 

Sweep away ( v ) : Quét sạch 

#Vote CTLHN nha :3

Câu hỏi trong lớp Xem thêm