Bị động ạ They know that he was a good pupil.

1 câu trả lời

They know that he was a good pupil.

`→` Cách 1: It is known that he was a good pupil

        Cách 2: He is known to have been a good pupil.

`⇒` Cấu trúc câu bị động của động từ tường thuật (know, say, report, believe, ...) (chủ động `→` bị động):

S1 + V1 + That + S2 + V2

→ C1: It + tobe + Vpp (của V1) + That + S2 + V2

→ C2:

TH1 (nếu V1, V2 cùng thì): S2 + tobe + Vpp ( của V1 ) + to + V(inf) (V2)

TH2 (nếu V1, V2 khác thì): S2 + tobe + Vpp ( của V1 ) + to have + Vpp (của V2) [ở đây vế trước that là thì hiện tại đơn, vế sau là thì quá khứ đơn nên khác thì)

Câu hỏi trong lớp Xem thêm