Bài tập: Phân loại và đọc tên các hợp chất sau: Al2(SO3)3 Na2S KBr Mg(HSO4)2 Ba(HCO3)2 H2S Pb(OH)2 Fe(OH)3 K3PO4 HNO3 Ca(NO3)2 NaH2PO4 K2HPO4

2 câu trả lời

Đáp án:

`↓`

Giải thích các bước giải:

`-` Axit:

`+``H_2S``:` Hidro sunfua

`+``HNO_3``:` Axit nitric

`-` Bazo:

`+``Pb(OH)_2``:` Chì hidroxit

`+``Fe(OH)_3``:` Sắt (III) hidroxit

`-` Muối:

`+``Al_2(SO_4)_3``:` Nhôm sunfat

`+``Na_2S``:` Natri sunfua

`+``KBr``:` Kali bromua

`+``Mg(HSO_4)_2``:` Magie hidrosunfat

`+``Ba(HCO_3)_2``:` Bari hidrocacbonat

`+``K_3PO_4``:` Kali photphat

`+``Ca(NO_3)_2``:` Canxi nitrat

`+``NaH_2PO_4``:` Natri đihidrophotphat

`+``K_2HPO_4``:` Kali hidrophotphat

Đáp án:

`↓` 

Giải thích các bước giải:

Phân loại + Đọc tên :

`+)` `Al_2(SO_4)_3` : Nhôm sunfat `=>` Thuộc loại : Muối

`+)` `Na_2S` : Natri sunfua `=>` Thuộc loại : Muối

`+)` `KBr` : Kali bromua `=>` Thuộc loại : Muối

`+)` `Mg(HSO_4)_2` : Magie hiđrosunfat `=>` Thuộc loại : Muối axit

`+)` `Ba(HCO_3)_2` : Bari hiđrocacbonat `=>` Thuộc loại : Muối axit

`+)` `H_2S` : Hiđro sufua `=>` Thuộc loại : Muối 

`+)` `Pb(OH)_2` : Chì hiđroxit `=>` Thuộc loại : Bazơ

`+)` `Fe(OH)_3` : Sắt `(III)` hiđroxit `=>` Thuộc loại : Bazơ

`+)` `K_3PO_4` : Kali photphat `=>` Thuộc loại : Muối 

`+)` `HNO_3` : Axit nitric `=>` Thuộc loại : Axit

`+)` `Ca(NO_3)_2` : Canxi nitrat `=>` Thuộc loại : Muối 

`+)` `NaH_2PO_4` : Natri đihiđrophotphat `=>` Thuộc loại : Muối axit

`+)` `K_2HPO_4` : kali hiđrophotphat `=>` Thuộc loại : Muối axit

 `#nam`

Câu hỏi trong lớp Xem thêm