BÀI 14: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ LAO ĐỘNG CỦA CÔNG DÂN Khoanh tròn đáp án em cho là đúng nhất Câu 1: Hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và các giá trị tinh thần cho xã hội được gọi là A. hành động B. hành vi C. lao động D. sản xuất Câu 2: Xét từ góc độ pháp luật thì lao động là A. vinh quang B. quyền và nghĩa vụ công dân C. hoạt động hợp pháp D. hoạt động chủ yếu của con người Câu 3: Xét từ góc độ pháp lí thì hành vi cưỡng bức, ngược đãi người lao động là A. quá đángB. vi phạm pháp luật C.đáng bị lên ánD. cần bị phê phán Câu 4: Lao động là A. vất vảB. mệt nhọc C. niềm vuiD. vinh quang Câu 5: Bộ luật điều chỉnh quan hệ lao động giữa người lao động làm công ăn lương với người sử dụng lao động và các quan hệ xã hội liên quan trực tiếp với quan hệ lao động là bộ Luật A.Dân sựB.Lao động C.Hình sựD.Hành chính Câu 6: Mọi hoạt động lao động tạo ra nguồn thu nhập, không bị pháp luật cấm đều được thừa nhận là A. nghề nghiệpB.việc làm C.công việc D.lao động Câu 7: Anh A 20 tuổi, có sức khỏe bình thường nhưng lười lao động, chỉ thích ăn chơi, đua đòi, luôn sống dựa dẫm, ỷ lại vào cha mẹ. Trong trường hợp này, anh A đã A. vi phạm pháp luật về lao động B. không thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân C. vi phạm quyền lao động D. không thực hiện đúng quy định của pháp luật Câu 8: Pháp luật nghiêm cấm người chưa đủ…….tuổi vào làm việc A. 15B. 16C.17D. 18 Câu 9: Mọi công dân có quyền …….của mình để học nghề, tìm kiếm việc làm, lựa chọn nghề nghiệp có ích cho xã hội nhằm đem lại thu nhập cho bản thân và gia đình A. sử dụng năng lực, trình độ B. tự do sử dụng sức lao động C. bảo vệ sức lao độngD. tự do sử dụng tiền bac Câu 10: Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh trong những ngành nghề……….khi có đủ điều kiện theo qui định của pháp luật A.mà mình lựa chọnB.mà pháp luật không cấm C.phù hợpD.khác nhau

2 câu trả lời

đáp án:

1.d

2.b

3.c

4.d

5.b

6.a

7.b

8.b

9.b

10.c

chúc bạn học tốt

vote cho mk mk và cảm ơn nha

1. D

2. B

3. C

4. D

5. B

6. A

7. B

8. B

9. B

10. C

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
2 lượt xem
2 đáp án
8 giờ trước