Bài 12: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu mệnh lệnh hoàn chỉnh: 1. use/umbrella/do not/my/him/let. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 2. first/the/take/on/right/the/tunning! ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 3.tell/things/me/such/don’t! ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 4. that/./Don’t/like/speak ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 5. attention/pay/to/Don’t/her. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 6. too/fast./Don’t/drive ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 7. doors/./Close/the ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 8. Open/book/26/./down/Sit/and/page/your ……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….

1 câu trả lời

Bài 12: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu mệnh lệnh hoàn chỉnh:

1. use/umbrella/do not/my/him/let.

Do not let him use my umbrella.

Dịch: Đừng có để anh ta dùng ô của tôi.

2. first/the/take/on/right/the/tunning!

Take the first turning on the right!

Dịch: Đi vào ngã rẻ (đúng chính tả k ta?) thứ nhất ở phía bên phải.

3. tell/things/me/such/don’t!

Don't tell me such things!

Dịch: Đừng nói với tôi những điều như vậy!

4. that/./Don’t/like/speak

Don't speak like that.

Dịch: Đừng có nói như vậy.

5. attention/pay/to/Don’t/her.

 Don't pay attention to her.

Dịch: Đừng để ý tới cô ta.

6. too/fast./Don’t/drive

Don't drive too fast.

Dịch: Đừng lái xe quá nhanh.

7. doors/./Close/the

Close the doors.

Dịch: Đóng những cách cửa lại.

8. Open/book/26/./down/Sit/and/page/your

Sit down and open your book on page 26.

Dịch: Ngồi xuống và mở sách ra trang 26.

#howardamelia

@amelia gửi ạ, chúc bn học tốt

Câu hỏi trong lớp Xem thêm