Bài 1 : Tính khối lượng của những chất sau: a) 0,2 mol CuO b) 1,12 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn c) 1,5 × 10 ²³ phân tử O2 Bài 2: Biết 0,4 mol hợp chất XO2 có khối lượng 25,6 ( g ) xác định nguyên tố X Xin hãy giải chi tiết với ạ

2 câu trả lời

Bài 1:

a) $m_{CuO}=n_{CuO}\times M_{CuO}=0,2\times (64+16)=16(gam)$ 

b) $n_{CO_2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05(mol)$ 

$m_{CO_2}=n_{CO_2}\times M_{CO_2}=0,05\times (12+16\times 2)=2,2(gam)$ 

c) 

$n_{O_2}=\dfrac{N_{O_2}}{6\times 10^{23}}=\dfrac{1,5\times 10^{23}}{6\times 10^{23}}=0,25(mol)$

$m_{O_2}=n_{O_2}\times M_{O_2}=0,25\times (16\times 2)=8(gam)$ 

Bài 2:

$M_{XO_2}=\dfrac{m_{XO_2}}{n_{XO_2}}=\dfrac{25,6}{0,4}=64(g/mol)$

$M_{XO_2}=M_X+2.M_O=M_X+32=64(g/mol)$

⇒ $M_X=64-32=32(g/mol)$

Vậy X là S.

Bài 1

a. m=n.M=0.2 x ( 64+16 )= 16g

b. nCO2=V/22.4=1.12 : 22,4 = 0.05 mol

mCO2=n.M=0.05 x ( 12+16 x 2 )= 2.2g

c. nO2=1.5 x 10²³ : 6 x 10²³  = 0.25 mol

mO2= n.M= 0.25 x 16 x 2= 8g