B. Choose the word which has a different stress pattern from the others. 1. A. person B. begin C. message D. river 2. A. number B. follow C. receive D. people 3. A. pretty B. connect C. prepare . D. request 4. A. effort B. actor C. perform D. slogan 5. A. disappear B. recommend C. entertain D. fortunate 6. A. support B. education C. ability D. position 7.A. confide B. gather C. divide D. maintain 8.A. compulsory B. certificate C. category D. accompany 9.A. present B. appeal C. dissolve D. eject 10 A. employer B. reunite C. understand D. recommend

2 câu trả lời

=>

1. B be'gin (nhấn âm 2 còn lại 1)

2. C re'ceive (nhấn âm 2 còn lại 1)

3. A 'pretty (nhấn âm 1 còn lại 2)

4. C per'form (nhấn âm 2 còn lại 1)

5. D 'fortunate (nhấn âm 1 còn lại 3)

6. B edu'cation (nhấn âm 3 còn lại 2)

7. B 'gather (nhấn âm 1 còn lại 2)

8. C 'category (nhấn âm 1 còn lại 2)

9. A 'present (nhấn âm 1 còn lại 2)

10. A em'ployer (nhấn âm 2 còn lại 3)

1B (begin stress 2 động từ thường là âm tiết 2)

2C (receive stress 2 tiền tố re ko được nhấn mạnh)

3A (prepare stress 1 tính từ và danh từ thường là âm tiết 1)

4C (perform stress 2 động từ thường âm tiết 2)

5D (fortunate stress 1 dù là âm tiết cuối có nguyên âm dài nhưng fortunate đọc là /fôrCH(ə)nət/ mà tiền tố ə ko bao h được nhấn mạnh)

6.B (education stress 3 vì trọng âm rơi vào đuôi -tion)

7.B (gather stress 1 dù là động từ nhưng đuôi -ther phát âm là ə nên ko được nhấn mạnh)

8. C ( mình không bt giải thích)

9. A ( present stress 1 dù appeal là danh từ nhưng ở đầu câu a đọc là ə nên ko được nhấn mạnh)

Câu hỏi trong lớp Xem thêm