a) Đốt cháy 12g Natri trong bình chứa 4480ml khí oxi tạo ra Natrioxit. Sau phản ứng chất nào còn dư, tính khối lượng chất dư. b) Tính khối lượng Natrioxit tạo thành c) Tìm khối lượng KMnO₄ đủ để điều chế oxi cần dùng cho phản ứng trên.
2 câu trả lời
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Đổi:4480ml=4,48l
nNa=m:M=12:23=0,52mol
nO2=V:22,4=4,48:22,4=0,2mol
pthh: 4Na + O2--->2Na2O
4mol 1mol 2mol
0,52mol 0,13mol 0,26 mol
*Biện luận tìm chất dư:
So sánh tỷ lệ:nNa(bđ)/nNa(pt)=0,52:4 < nO2(bđ)/nO2(pt)=0,2:1
=>Na hết, O2 dư
Vậy tính dựa vào số mol Na
a)Số mol oxi dư là:O2 dư=O2bđ -O2pứ= 0,2-0,13=0,07mol
Khối lượng oxi dư là:m=n.M=0,07x23=1,61g
b)mNa2O=n.M=0,26.62.62=16,12g
pthh:2KMnO4---->K2MnO4 +MnO2 +O2
2mol 1mol 1mol 1mol
0,26mol 0,13mol
mKMnO4=n.M=0,26.158=41,08g
Cho mik xin ctrlhn
from tomioka 2k9
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
nNa=12:23=0,52mol
nO2=4,48:22,4=0,2mol
4Na + O2-to > 2Na2O
4mol ----1mol ---- 2mol
0,52mol 0,13mol 0,26 mol
Lập tỉ lệ :
=>Na hết, O2 dư
a)nOdư là:O2 dư= 0,2-0,13=0,07 mol
mO dư là:m=0,07×23=1,61g
b)
mNa2O=0,26.62.62=16,12g
2KMnO4--to>K2MnO4 +MnO2 +O2
2mol ----------1mol---1mol ------ 1mol
0,26mol ------------------------ ----0,13mol
=>mKMnO4=0,26.158=41,08g