2.A: I’m going to London next week to study English. → : ______ a. I don’t really know. b. That’s great to hear. c. That’s right. Thank you. Clear my choice 3) A: ______ → B: Yes, I think so. I’ll have a small salad, please. a. Are you ready to order? b. Do you have any suggestions? c. Let me check that. Clear my choice 4) A: I got a new job! I’m really happy. → B: ______ a. That’s wonderful! b. That’s too bad. c. That’s a shame. 5) She ______ worked for World Café since 1990. a. have b. has c. had
2 câu trả lời
`2` `B`
`=>` Dựa vào nghĩa để trả lời
`-` A: Tôi sẽ đi London vào tuần sau để học tiếng anh
`-` Xét từng đáp án
`a`: Tôi không biết ( sai nghĩa )
`c`: Đúng rồi. Cảm ơn bạn. ( Câu cảm ơn thường được dùng khi ai đó đối xử tốt với bạn hay làm gì khiến bạn vui, nhưng trong câu này chỉ là 1 việc thông báo nên sai nghĩa )
`->` Chọn `B`: Thật tuyệt khi nghe.
`3` `A`
`=>` Dựa vào nghĩa để trả lời
`-` `B`: Vâng tôi cũng nghĩ thế. Tôi sẽ có một món salad nhỏ, làm ơn.
`-` Xét về đáp án
`b`: Bạn có lời đề nghị nào không? ( sai nghĩa )
`c`: Đúng rồi, cảm ơn ( không có ai tự nhiên đi cảm ơn người ta trước khi người ta chưa làm gì mình nên sai nghĩa
`->` `A`: Bạn có sẵn sàng để chọn món chưa?
`4` `A`
`=>` Dựa vào nghĩa để trả lời
`-` `A`: tôi vừa có công việc mới. Tôi rất là vui
`-` Xét về đáp án
`b`: Thật là tệ ( sai nghĩa )
`c`: thật là xấu hổ ( sai nghĩa )
`->` `A`: Thật là tuyệt vời
`5` `B`
`=>` Câu hiện tại hoàn thành
`(+)` S + have / has + Vpp
`-` She số ít nên `+` has
work `->` worked
`DHNB`: since
2.A: I’m going to London next week to study English. → : ______
b. That’s great to hear.
3) A: ______ → B: Yes, I think so. I’ll have a small salad, please.
c. Let me check that. Clear my choice
4) A: I got a new job! I’m really happy. → B: ______
b. That’s too bad.
5) She ______ worked for World Café since 1990.
a. have