1.Dãy Chất nào dưới đây gồm các oxit axit A.SO2, Na2O, N2O5 B.SO2, CO, N2O5 C.SO2, CO2, P2O5 D.SO2, K2O, CO2 2. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit bazo A. CO2, CaO, K2O B. CaO, K2O, Li2O C. SO2, BaO, MgO D. FeO, CO, CuO 7.Để làm sạch dd ZnSO4 có lẫn dd CuSO4 có thể dùng chất nào sau đây A. Mg B. HCl. C. Fe. D. Zn 8. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. Ag, Fe, Mg B. Fe, Cu, Al. C. Al, Mg, Zn D.Zn, Cu, Mg 13. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? A.HCl, KCl B.HCl và Ca(OH)2 C.H2SO4 và BaO D.NaOH và H2SO4 14. Chất nào dưới đây ko tác dụng được với axit H2SO4 đặc nguội A Cu B.Al C. Mg D.Zn 15.muối pha loãng axit sunfuris đặc người ta làm như thế nào ? A.loát từ từ nước vào lọ đựng oxit B. Rót từ từ axit đặc vào lọ đựng nước C. Rót nhanh nước vào lọ đựng axit D. Rót nhanh axit đặc vào lọ đựng nước 17.chất nào dưới đây ko dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4 loãng A. Mg. B.Mg(OH)2. C. MgO. D.Cu 19.dãy chất gồm bazo ko bị nhiệt phân hủy là A. NaOH , ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2 B. NaOH , Fe(OH)2, Cu(OH)2 C. KOH , Fe(OH)2, Ca(OH)2 D. Cu(OH)2, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2 23. Cặp chất khi phản ứng ko tạo ra chất kết tủa A.Na2CO3 và HCl B. AgNO3 Và BaCl2 C. K2SO4 và BaCl2 D. Ba(NO3)2 và H2SO4 Giải hộ mik với ạ giúp mik với~~~~~
1 câu trả lời
Đáp án + Giải thích các bước giải:
1. - C
- oxit axit là hỗn hợp giữa phi kim và oxi
2. B
- Oxit bazo là hỗn hợp giữa kim loại và oxi
7. - D
- Vì ZnSO4 ko tác dụng với Zn mà CuSO4 tác dụng với Zn tạo thành ZnSO4
8. C
- KL tác dụng với H2SO4 loãng là các KL đúng trước H trong dãy hoạt động hóa học
13. A
- Vì HCl và KCl không tác dụng với nhau nên có thể cùng tồn tại trong một dd
14. A Cu
- Vì Cu là KL đúng sau H trong dãy hoạt động hóa hoạt nên ko tác dụng với HNO3 đặc nguội
15. B. Rót từ từ axit đặc vào lọ đựng nước
- Vì axit có tính háo nước
17. A Mg
- Khi cho Mg vào hỗn hợp thì H2SO4 có khí thoát ra còn NA2SO4 không phản ứng
19. - D
- Bazo không tan mới bị nhiệt phân hủy
23. B
2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl↓ + Ba(NO3)2
#milkteanguyen
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm