11/ Everyone can learn how to swim, ………...................................……… ? 12/ Nobody cheated in the exam, ………….........................……….. ? 13/ Nothing went wrong while I was gone, ……...................……....... ? 14/ I am invited, …………....................……….? 15/ This bridge is not very safe,…….....................………..? 16/ These sausages are delicious, ……..........................……….? 17/ You haven’t lived here long, …......................………? 18/ The weather forecast wasn’t very good, ……..................………. ? 19/ He’d better come to see me, ................................... ? 20/ You need to stay longer, ......................................................? 21. These sausages are delicious,......................................? 22. You haven’t lived here long,.............................................? 23. It’s quite a big garden,.............................................? 24. There aren’t many people here yet,.........................................? 25. You’re Rafana’s friend,...............................................?
2 câu trả lời
`11.`can't they
`12.`did they
`13.`did it
`14.`aren't I
`15.`is it
`16.`aren't they
`17.`have you
`18.`was it
`19.`hadn't he
`20.`don't you
`21.`aren't they
`22.`have you
`23.`isn't it
`24.`are there
`25.`aren't you
* Giải thích :
`-`Câu hỏi đuôi (đảo),phần hỏi nằm ở cuối câu :
+) Hai vế của câu hỏi đuôi trái nhau
+) Phủ định của phần cuối luôn ở dạng viết tắt
+) Chủ ngữ của phần đuôi luôn đưa về các ngôi của đại từ nhân xưng ( I, you, he, she, they,... )
`-`Các trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi :
`1.`Vế trước không có "not" nhưng mang nghĩa phủ định :
`-`Khi có trạng từ phủ định : never/ hardly/ seldom/rarely/ barely/ scarely `-`Không có "not" ở phần dưới
`-`Khi có phủ định ở chủ ngữ : No ( Noone, Nothing, Nobody,...)
`2.`Khi chủ ngữ là "Everything"
`-`Everything is...., isn't it ?
$\neq$ Nothing was...., wasn't it ?
`3.`Everyone/ Everybody
`eg` : +) Everyone/ Everybody is...., aren't they?
+) Everyone/ Everybody like...., don't they ?
`4.`I am not very short, am I ?
$\neq$ I am tall, aren't I ?
`5.`Let's + V bare, shall we ?
`6.`Câu mệnh lệnh không có chủ ngữ
`eg` : +) Open the door, will you ?
+) Don't copy from your friends, will you ?
`*`Với câu mệnh lệnh chỉ lời mời, phần đuôi sẽ là won't + S ?
`eg` : Have a cup of tea, won't you ?
`7.`Các dạng viết tắt :
`eg1` : He's in the classroom, isn't he ?
$\neq$ He's learnt English for three years. hasn't he ?
`eg2`:
+) He'd better `=`had better/...hadn't.... ?
+) He'd like `=`would like/....wouldn't..... ?
+) He'd rather `=`would rather/....wouldn't.... ?
`8.`Must,....needn't.... ?
`eg` : You must get up early, needn't you ?
$\neq$ You mustn't go out at midnight, must you ?
`-` Cách thành lập câu hỏi đuôi ( chủ ngữ ở dạng rút gọn)
`+` Nếu mệnh đề trước dùng V thường thì câu hỏi đuôi dùng tđt thường của chính thì đó
`+` Nếu mệnh đề trước dùng tobe thì dùng lại chính tobe/ đtkt thì dùng lại chính đtkt
`+` Nếu mệnh đề trước có not thì câu hỏi đuôi không có not và ngược lại.
`=>` Đáp án:
`11`, Khi chủ ngữ là everyone,no one, any body , nobody,... `->` Viết lại với chủ ngữ : They
`=>` Đáp án : can't they
`12`, Có No `->` vế trước đã có not
`->` Not = no/hardly/ scarely/ seldom/ barely/ little/few/never
`->` Vế câu hỏi chia ở dạng khẳng định
`=>` Đáp án : did they
`13`, Có No `->` chia câu hỏi dạng khẳng định
`->` Everything/ no thing `->` chủ ngữ câu hỏi đuôi : it
`=>` Đáp án : did it
`14`, aren't I
`->` I am `->` chuyển sang : aren't I
`15`, is it
`16`, These/those `->` chuyển sang chủ ngữ câu hỏi đuôi : they
`=>` Đáp án : aren't they
`17`, have you
`18`, was it
`19`, hadn't he
`20`, don't you
`21`, aren't they
`22`, have you
`23`, isn't it
`24` , Khi có there `->` chủ ngữ câu hỏi đuôi : there
`=>` Đáp án : are there
`25`, aren't you
`-` Note :
`+` That/This `->` chủ ngữ câu hỏi đuôi là It
`+` must `->` needn't + S
`+` Let's `->` shall we
`+` Nếu câu không có chủ ngữ
`*` TH `1` : câu mệnh lệnh `->` chuyển thành will you
`->` Eg : Close the door , will you?
`*` TH `2` : câu mời `->` won't you
`->` Eg : Have a drink , won't you?
`-` Lưu ý câu `22` :
`+` Sử dụng Have/Has để thành lập câu hỏi đuôi với THTHT
`+` Nếu câu có have to/has to/ need to + V `=>` Dùng don't/doesn't để thành lập câu hỏi đuôi