101. “Do you mind if I use your dictionary for a while?” – “____” A. Yes, I don't mind. B. No, I don't think so. C. Yes, go ahead.D. No, go right ahead. 102. “Work harder or you'll fail the exam!” – “____” A. Oh, that's fine for me!B. Thanks, I will.C. That sounds great!D. Sure, go ahead! 103. “I'm sorry, teacher. I've left my exercise book at home today!” – “ A. I'm afraid, you can't.B. Well, don't do that again next time. C. No, of course not.D. I hope you won't. 104. "Shall I lend you a hand with the survey questionnaire?” – “____” A. Yes, I'd love to.B. That sounds interesting! C. Sure! That would be great help! D. How about tomorrow? 105. - “I’ll celebrate my graduation party this weekend. Could you come?" - “____” A. Yes, of course, I will.B. How can this be? C. The more, the merrier.D. Great work! Keep up!
1 câu trả lời
101.B
Bạn có phiền không nếu tôi sử dụng cuốn từ điển của bạn một chút?-Không sao cả đâu
102.B
hãy làm việc chăm chỉ hơn hoặc bạn sẽ trượt kì thi đó-Cảm ơn,tôi sẽ chăm chỉ
103.B
Em xin lỗi thầy em đã để quên vở bài tập ở nhà rồi-Không sao,đừng quên lần nào nữa nhé!
104.C
Tôi có thể giúp bạn một tay với bảng câu hỏi khảo sát không?-Chắc chắn rồi,điều đó thật tuyệt vời
105.A
Tôi sẽ tổ chức bữa tiệc tốt nghiệp của tôi cuối tuần này.Bạn có thể tới không?-Chắc chắn rồi,tôi sẽ tới