1. What are those? – ________ are my school bags. a. These b. Those c. This d. That 2. Are rulers long? – __________ a. yes, it is b. yes, they are short c. no, it is not d. no, they are quite shor 3. Is the ruler long ________ short? – It is long. a. or b. and c. but d. so 4. _________ this notebook is? – Hoa a. What b. Who c. Whose d. How 5. Hello, My ______ is Linda. a. name b. is c. I am 6. What is ______ name? a. name b. my c. your 7. Nó là một cây bút chì. a. It's a pen. b. It's a pencil. c. It's a rubber. 8. How do you ______ your name? a. what b. is c. spell 9. ______ this a library? - Yes, it is. a. Is b. who c. What 10. What is this? a. It's a book. b. It's

2 câu trả lời

1b đồ vật dùng those

2a những cây thước rất dài phải không?phải

3a or: hay(những cây thước này dài hay ngắn)

4a what: là gì(quyển sách này là gì?Nga

5a name: tên(tôi tên Hoa)

6c what is 'your' name(tên bạn là gì)

7b pen: bút máy; pencil: bút chì;rubber: tẩy

8c spell: đánh vần (tên bạn đánh vần như thế nào)

9a is: đây (đây là thư viện à)

10a đó là quyển sách (It's a book)

`1.` B

`->` Câu hỏi là those thì câu trả lời cũng vậy , those are + danh từ số nhiều

`2`. B

`->` are danh cho câu hỏi về số nhiều ( rulers có s )

`->` Nên B và D đúng nhưng shor không có nghĩa 

`3`. A

`->` Hỏi về kích thước dài hay ngắn nên mới trả lời 1 từ là nó dài

`4`. C

`->` Whose là hình thức sở hữu , tên của Hoa cho thấy quyển vở này của Hoa

`->` who cũng là chỉ người nhưng who chỉ đó là ai , chứ không sở hữu

`5`. A

`->` Linda là 1 cái tên nên điền name:  tên

`-` Chào, tôi tên là Linda

`6`.C

`->` Không thể hỏi chính mình nên loại my , có name rồi nên loại 

`-` Chọn your, bạn tên là gì?

`7`. B

`->` ta có: pencil : bút chì

`-` It + be + a /an |+ N

`8`. C

`->` Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?

`9`. A

`->` Câu hỏi is this , is it thì trả lời là this is / it is ( cách trả lời nào cũng được )

`10`. A

`->` Đây là cái gì ? - đây là 1 quyển sách