1. Lan seemed (A) happily (B) when she received (C) her aunt’s (D) letter. 2. My brother didn’t (A) have money enough (B) to buy (C) the dictionary he liked (D) 3. We should (A) put the coffee (B) table among (C) the armchair and the couch (D). `->` tìm lỗi sai nhớ gthik

2 câu trả lời

1. Lan seemed (A) happily (B) when she received (C) her aunt’s (D) letter.

Chọn A: happily -> happy

Sau seem + Adj (tính từ)

Dịch: Lan có vẻ rất vui khi nhận được thư của dì mình.
2. My brother didn’t (A) have money enough (B) to buy (C) the dictionary he liked (D)

Chọn B: have money enough -> have enough money

Enough+ danh từ

Dịch: Anh trai tôi không có đủ tiền để mua từ điển mà anh ấy thích
3. We should (A) put the coffee (B) table among (C) the armchair and the couch (D).

Chọn C: among -> between

Cụm từ: Between....and 

Dịch câu đã sửa lại: Chúng ta nên đặt bàn cà phê giữa ghế bành và đi văng.

`1`. B `->` happy

- seem + adj : trông như thế nào

`2`. B `->` enough money 

- S + V + enough + N + to do sth : có đủ thứ gì ... 

`3`. C `->` between 

- between (vị trí) and (vị trí) : giữa ... và -> chỉ vị trí