1. He returns home after a hard-working day, so ____. A. he is really tired B. he likes to go dancing 2. Our seats were ____far from the stage that we couldn't see the actors and actresses clearly. A. very B. too C. enough D. so 3. He was _____ he never washed his clothes by himself. A. too lazy B. so lazy that C. very lazy that D. such lazy that 4. It was _____ a boring speech that I felt asleep. A. such B. so C. very D. too 5. John’s eyes were _____ bad that he couldn’t read the number plate of the car in front. A. such B. too C. so D. very 6. It's surprising now _____ beautiful girl can make so heinous crime. A. such B. so C. a such D. such a 7. These are _____ ugly chairs _____ I am going to give them away. A. so / that B. such / that C. so many / that D. so much / that 8They are _____ that they can't buy a bicycle. A. enough poor B. poor enough C. so poor D. too poor 9. Davis has _____ many patients _____ he is always busy. A. too / that B. very / until C. such / that D. so / that 10. It was _____ a difficult question that they couldn't explain. A. so B. such C. very D. too

2 câu trả lời

1. A. he is really tired ( anh ấy trở về nhà sau một ngày làm việc chăm chỉ vì thế anh ấy cảm thấy rất mệt mỏi )

2. D. so ( chỗ ngồi của chúng tôi xa sân khấu tới nỗi chúng tôi không thể nhìn thấy nam và nữ diễn viên )

3. B. so lazy that ( anh ấy lười tới nỗi không bao giờ tự giặc quần áo cho mình )

4. A. such ( nó là 1 bài diễn văn chán tới nổi tôi cảm thấy buồn ngủ 0

5. C. so ( mắt của John tệ tới nỗi anh ấy không thể đọc biển số xe của chiếc xe ở trước )

6. D. such a

7.  A. so / that ( có rất nhiều chiêc ghế xấu xí đến nỗi tôi mua vứt nó đi )

8. C. so poor ( họ nghèo tới nỗi không mua được 1 chiếc xe đạp )

9. D. so / that ( nghĩa: David có nhiều bệnh nhân tới nỗi anh ấy luôn bận 0

10. B. such ( nghĩa: nó là 1 câu hỏi khó đến nỗi họ không thể giải thich được )

`1. A`

`2. D`

`3. B`

`4. B`

`5. C`

`6. A`

`7.  A`

`8. C`

`9. D`

`10. B`