1. Đơn vị có thể mã hóa cho 1 axit amin được gọi là ? A. Arn B.mã di truyền C.gen D. Bộ ba kết thúc 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng về NST ở sv nhân thực A. Số lượng tùy loài B. Thành phần chủ yếu là ADN bà protein histon C. Mỗi cặp NST gồn 2 chiếc tương đồng D. Gồm NST thường và giới tính 3. Xét 1 cặp gen trộ lặn hoàn toàn , alen A bị đột biến thành a. Thể đột biến có bao mhieeu kiểu gen A. 4. B.2. C.3. D.1. 4. Ở đậu hà lan a thân cao bị ĐB thành A thân thấp ,B hoa đỏ bị ĐB thành b hoa trắng . Cây có thể ĐB thân thấp hoa trắng có mấy kiểu gen A.1. B2. C.3. D.4. Giúp mình với mọi ngưòi ơi mình cảm ơn nhiều HELP HELP~~~~~~~~
2 câu trả lời
Câu 1:
Đơn vị có thể mã hóa cho 1 axit amin được gọi là mã di truyền
Chọn A
Câu 2 :
Phát biểu nào là không đúng về NST ở sv nhân thực mỗi cặp NST gồn 2 chiếc tương đồng
-> Sai vì có thể NST giới tính không là cặp tương đồng
Chọn C
Câu 3 :
Xét 1 cặp gen trộ lặn hoàn toàn , alen A bị đột biến thành a. Thể đột biến có kiểu gen là Aa hoặc aa
Chọn B
Câu 4 :
$A$ - Thân cao
$a$- Thân thấp
$B$ - Hoa đỏ
$b$- Hoa trắng
Cây có thể đột biến thân thấp hoa trắng có 1 kiểu gen là $aabb$
Chọn A
Câu 1: Đơn vị có thể mã hóa cho một axit amin được gọi là?
`⇒` `B.` Mã di truyền
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng về NST ở sinh vật nhân thực?
`⇒` `D.` Gồm NST thường và giới tính
· NST giới tính có thể là NST tương đồng và NST không tương đồng
Câu 3: Xét một cặp gen trội lặn hoàn toàn, alen A bị đột biến thành a. Thể đột biến có bao nhiêu kiểu gen?
`⇒` `B. 2`
- Gen trội có kiểu gen AA hoặc Aa
· Nếu gen trội có kiểu gen AA khi đột biến sẽ tạo ra thể đột biến có kiểu gen Aa
· Nếu gen trội có kiểu gen Aa khi đột biến sẽ tạo ra thể đột biến có kiểu gen aa
Câu 4: Ở đậu hà lan a thân cao bị đột biến thành A thân thấp, B hoa đỏ bị đột biến thành b hoa trắng. Cây có thể đột biến thân thấp hoa trắng có mấy kiểu gen?
`⇒` `B. 2`
- Thể đột biến thân thấp hoa trắng có các kiểu gen là AAbb; Aabb