1. Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 0,56 lít khí (đktc). a. Viết các phương trình hóa học xảy. b. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. 2. Cho 4 gam NaOH tác dụng hết với 200 ml dung dịch H2SO4 a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính khối lượng muối tạo thành. c. Tính nồng độ mol dung dịch H2SO4

2 câu trả lời

$Đáp$ $án$ $+$ $Giải$ $thích$ $các$ $bước$ $giải$ $:$

$1.$

$a,$

$Fe$ $+$ $H_2 SO_4$ $→$ $FeSO_4$ $+$ $H_2 ↑$ $(1)$

$FeO$ $+$ $H_2 SO_4$ $→$ $FeSO_4$ $+$ $H_2O$ $(2)$

$n_{H_2}$ $=$ $\frac{0,56}{22,4}$ $=$ $0,025$ $(mol)$

$b,$

$Theo$ $pt$ $(1)$ $:$ $n_{Fe}$ $=$ $n_{H_2}$ $=$ $0,025$ $(mol)$

$m_{Fe}$ $=$ $56×0,025$ $=$ $1,4$ $(g)$

$m_{FeO}$ $=$ $12-1,4$ $=$ $10,6$ $(g)$

$2.$

$a,$

$2NaOH$ $+$ $H_2 SO_4$ $→$ $Na_2 SO_4$ $+$ $2H_2 O$ 

$n_{NaOH}$ $=$ $\frac{4}{40}$ $=$ $0,1$ $(mol)$

$b,$

$Theo$ $pt$ $:$ $n_{Na_2 SO_4}$ $=$ $\frac{1}{2}n_{NaOH}$ $=$ $0,05$ $(mol)$

$m_{Na_2 SO_4}$ $=$ $142×0,05$ $=$ $7,1$ $(g)$

$c,$

$Theo$ $pt$ $:$ $n_{H_2 SO_4}$ $=$ $\frac{1}{2}n_{NaOH}$ $=$ $0,05$ $(mol)$

$C_{M_{H_2 SO_4}}$ $=$ $\frac{0,05}{0,2}$ $=$ $0,25$ $M$

$Chúc$ $bn$ $hk$ $tốt$ $!!$ $:))))$

$Xin$ $ctlhn$ $ạ.$

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

`1.`

`a.` PTHH:

`Fe + H_2 SO_4 -> FeSO_4 + H_2` `(1)`

`FeO + H_2 SO_4 -> FeSO_4 + H_2 O` `(2)`

`b.`

`nH_2 = (0,56)/(22,4) = 0,025 (mol)`

Theo PT `(1): nFe = nH_2 = 0,025 (mol)`

`-> mFe = 0,025 . 56 = 1,4 (mol)`

`-> mFeO = 12 - 1,4 = 10,6 (g)`

`2.`

`a.` PTHH: `2NaOH + H_2 SO_4 -> Na_2 SO_4 + 2H_2 O`

`nNaOH = 4/40 = 0,1 (mol)`

`b.`

Theo PT: `nNa_2 SO_4 = (nNaOH)/2 = (0,1)/2 = 0,05 (mol)`

`-> mNa_2 SO_4 = 0,05 . 142 = 7,1 (g)`

`c.`

Đổi `200ml = 0,2l`

Theo PT: `nH_2 SO_4 = (nNaOH)/2 = (0,1)/2 = 0,05 (mol)`

`-> CM_{ddH_2 SO_4} = n/V = (0,05)/(0,2) = 0,25 (M)`

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm