1. Although he has not got necessary experience, he used to take a _______________ in business administration. A. period B. course C. school D. class 2. Despite many recent _______________ advances, there are parts where schools are not equipped with computers. A. Technology B. technological C. technologically D. technologist 3. There is a wide range of _______________ in the education system of the USA. A. select B. selective C. selected D. selection 4. In England schooling is compulsory _______________ all children from the age of 5 to 16. A. with B. for C. to D. over 5. In Vietnamese schools, English, mathematics, and literature are three ___________ subjects, which are compulsory in many important national examinations. A. core B. part C. center D. middle ( Giải Thích dùm mình luôn nha )
2 câu trả lời
1. B (take a course: tham gia khóa học | dịch: mặc dù anh ấy chưa có kinh nghiệm nhưng anh ấy đã từng tham gia khóa học quản trị kinh doanh)
2. B (Trước danh từ “advances” dùng tính từ | dịch: Mặc dù có nhiều cải tiến công nghệ gần đây, vẫn có nhiều nơi mà trường học không được trang bị máy tính.)
3. D ( Cụm từ "a wide range of + Noun": nhiều/ một loạt/ một chuỗi | dịch: Có rất nhiều sự lựa chọn trong hệ thống giáo dục ở Hoa Kỳ.)
4. B (compulsory for sb: bắt buộc với ai | dịch: ở Anh việc học bắt buộc cho trẻ từ 5 đến 16 tuổi)
5. A (core: chính, quan trọng nhất | dịch: Trong các trường học ở Việt Nam, tiếng Anh, toán và văn là ba môn học chính, bắt buộc trong nhiều kỳ thi quốc gia quan trọng).
=>
1. B take a course : tham gia một khóa học
2. B adj N
3. D sự lựa chọn
4. B compulsory for sb ~ bắt buộc đối với ai
5. A core subject : môn học chính