1. All applications for the job must ___ in by end of the week. A.send B.have sent C.be sent D.have been sent 2. Amy finally got ___ her money problems. * out of around over away 3. The woman ___ daughter was kidnapped lives next to me. * who who's whom whose 4. "Are you still going on a trip at the weekend?" - " Yes, something else ___ comes up." unless in case as long as supposing He is really interested ___ studying art. * of for about in 6. Martha, I never know you were ___ cook * a such good such a good so good a so good 7. Do you mind walking me ___ my car? * to in at until 8. Dad, it's time you ___ that I'm not a little boy anymore. * be realising are realising realised will realise 9. "I'd really like to travel to Africa one day." - "You ___ that for years. Why don't you just do it?" * are saying were saying say have been saying 10. She wondered why ____. * was I crying I am crying I was crying am I crying GIÚP MK VỚI

1 câu trả lời

1c 

cấu trúc bị động với Modal Verb: MV + be + PII

2 a

got out of : thoát khỏi 

3 d

whose là đại từ quan hệ chỉ sở hữu, sau nó là danh  từ

4 b

in case: trong trường hợp

5 d

interested in: thích thú

6b

such + a/an + adj + N : đến mức mà

7 a

to: đến

8 c

it's time sb did sth: đã đến lúc cho ai đó làm gì

9 d

thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để nhấn mạnh ý muốn nói

10c

đây là câu trần thuật chứ ko phải câu hỏi nên sẽ đi theo thứ tự S V O 

vì từ wondered cho ta biết đây là thì quá khứ đơn nên loại B và D

Câu hỏi trong lớp Xem thêm