Trả lời bởi giáo viên

Đáp án đúng: c

Cấu trúc: S1 + V (believe/ know/ think/ assume…) that + S2 + V

= S2 + be + believed/ known/ thought/rumored… + to V/ to have Vp2

Chú ý: Với động từ ở mệnh đề 2 ở thì quá khứ, ta sử dụng dạng to have Vp2 để nhấn mạnh hành động đó đã xảy ra.

=> People believed he won a lot of money on the lottery.

= He was believed to have won a lot of money on the lottery.

Tạm dịch: Mọi người tin rằng anh ta đã trúng số rất nhiều tiền.

Câu hỏi khác