These statements are true or false? Tick the correct box.
1. My sister doesn't mind to look after my cat.
2. Jim dislikes going to the library because he likes reading books.
3. I prefer to not go out today.
4. I used to like watching cartoons on TV.
5. Does Mrs. Smith enjoy to cook?
Trả lời bởi giáo viên
1. My sister doesn't mind to look after my cat.
2. Jim dislikes going to the library because he likes reading books.
3. I prefer to not go out today.
4. I used to like watching cartoons on TV.
5. Does Mrs. Smith enjoy to cook?
1. My sister doesn't mind to look after my cat.
Lời giải:
Cấu trúc: doesn’t mind+V_ing (không phiền làm gì)
Đáp án: False (sai), sửa lại: to look => looking
Tạm dịch: Chị tôi không phiền trông những con mèo của tôi.
2. Jim dislikes going to the library because he likes reading books.
Lời giải:
Cấu trúc: dislike+V_ing (không thích làm gì), like+V_ing (thích làm gì)
Đáp án: False (sai) về ngữ nghĩa, do đó, because => but
Tạm dịch: Jim không thích đến thư viện nhưng anh ấy thích đọc sách.
3. I prefer to not go out today.
Lời giải:
Cấu trúc: Prefer not to do something (không thích làm gì)
Đáp án: False (sai), sửa lại: to not go out => not to go out
Tạm dịch:
Tôi không thích ra ngoài hôm nay.
4. I used to like watching cartoons on TV.
Lời giải:
Cấu trúc: used to + V_infi (đã từng làm gì), like+V_ing (thích làm gì)
Đáp án: true (đúng)
Tạm dịch:
Tôi đã từng thích xem hoạt hình trên TV.
5. Does Mrs. Smith enjoy to cook?
Lời giải:
Cấu trúc: enjoy+V_ing (yêu thích làm gì)
Đáp án: False (sai), sửa lại: to cook => cooking
Tạm dịch:
Bà Smith có thích nấu ăn không?
Hướng dẫn giải:
Chú ý những cấu trúc sau:
- doesn’t mind+V_ing (không phiền làm gì)
- dislike+V_ing (không thích làm gì), like+V_ing (thích làm gì)
- Prefer not to do something (không thích làm gì)
- used to + V_infi (đã từng làm gì), like+V_ing (thích làm gì)
- enjoy+V_ing (yêu thích làm gì)