Câu hỏi:
2 năm trước
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
They are going to have to amputate his left leg which was badly injured in the accident.
Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng: b
A. remove (v) cắt bỏ, làm rời bỏ
B. mend (v) nối xương
C. separate (v) chia tách
D. cut off (v) cắt
=> amputate >< mend
Tạm dịch: Họ sẽ phải cắt cụt chân trái của anh ấy, người bị thương nặng trong vụ tai nạn.
Hướng dẫn giải:
Từ vựng (amputate (v) cắt bỏ)