Để đo nhiệt độ, người ta dùng
Ẩm kế
Nhiệt kế
Áp kế
Lực kế
Để đo nhiệt độ, người ta dùng nhiệt kế
Nhiệt độ của người bình thường là:
\({42^0}C\)
\({27^0}C\)
\({37^0}C\)
\(39,{5^0}C\)
Bảng dưới đây ghi tên các nhiệt kế và thang đo của chúng. Để đo nhiệt độ của môi trường ta dùng nhiệt kế nào?
Nhiệt kế kim loại
Nhiệt kế rượu
Nhiệt kế y tế
Nhiệt kế thuỷ ngân
Chọn phát biểu sai. Trong thang nhiệt độ Celsius
Kí hiệu độ là \(^0C\)
Nhiệt độ của nước đá đang tan \( > {0^0}C\)
Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là \({100^0}C\)
Những nhiệt độ thấp hơn \({0^0}C\) gọi là độ âm
Biểu thức nào sau đây là đúng khi biến đổi nhiệt độ từ thang Fahrenheit sang thang Celsius
\(^0C = \frac{5}{9}\left( {t\left( {^0F} \right) + 32} \right)\)
\(^0C = \frac{9}{5}\left( {t\left( {^0F} \right) - 32} \right)\)
\(^0C = \frac{5}{9}\left( {t\left( {^0F} \right) - 32} \right)\)
\(^0C = \frac{9}{5}\left( {t\left( {^0F} \right) + 32} \right)\)
Biểu thức nào sau đây là đúng khi biến đổi nhiệt độ từ thang Celsius sang thang Kenvin
\(K = t\left( {^0C} \right) - 273\)
\(K = t\left( {^0C} \right) + 273\)
\(K = \frac{{t\left( {^0C} \right) + 273}}{2}\)
\(K = 2.t\left( {^0C} \right) + 273\)
\({32^0}C\) có giá trị bằng bao nhiêu độ \(^0F\)?
\({1^0}F\)
\(89,{6^0}F\)
\(25,{6^0}F\)
\( - 14,{22^0}F\)