Giáo án Toán 8 bài Kiểm tra 45’ (chương I: Tứ giác) mới nhất

KIỂM TRA CHƯƠNG I

I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT

Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kỹ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo.

II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA­

Đề kiểm tra trắc nghiệm kết hợp với tự luận

III. THIẾT KẾ MA TRẬN :

Cấp độ

Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Thấp

Cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Tứ giác lồi

 

Nắm được định nghĩa tứ giác, tổng các góc của tứ giác.

- Tính được các góc của hình thang thỏa mãn điều kiện cho trước

   

Số câu hỏi

   

1(7)

 

1(1)

     

3

Số điểm

   

0,5

 

0,5

     

3,0 (30%)

Hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông

+ Nắm được định nghĩa của các tứ giác đặc biệt và

+ Nắm được dấu hiệu nhận biết của một hình

Hiểu được rằng trong một tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền thì bằng nữa cạnh huyền.

- Vận đụng được định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết Hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông để giải các bài tập về tính toán liên quan

Tìm được điều kiện để hình này trở thành hình kia

 

Số câu hỏi

3

 

1(6)

   

2

 

1

5

Số điểm

1,5

 

0,5

   

4,0

 

1,0

6,0 (60%)

Đường TB của tam giác, của hình thang

Nắm được nghĩa đường trung bình của tam giác, của hình thang, và các tính chất của nó.

 

Vận dược tính chất đường trung bình của tam giác của hình thang

   

Số câu hỏi

1(9)

     

1

     

1

Số điểm

0,5

     

0,5

     

0,5 (5%)

Đối xứng tâm, đối xứng trục

Nhận biết được trục đối xứng của các tứ giác đặc biệt

Xác định được hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm

     

Số câu hỏi

2

               

Số điểm

1,0

   

0,5

       

0,5 (5%)

Tổng số câu hỏi

3

3

3

 

9

Tổng số điểm

1,5(15%)

3,5 (35%)

5,0 (50%)

 

10,0

IV. ĐÈ KIỂM TRA :

A. TRẮC NGHIỆM (5đ)

I. Hãy khoanh tròn các chữ cái A, B, C, D ở mỗi câu trả lời đúng mà em cho là đúng: (3đ)

1) Tìm x, y trên hình vẽ :

Ảnh đính kèm

A. x = 700, y = 1500        B. x = 1500 , y = 800

C. x = 300, y = 1100        D. x = 1100 , y = 300

2) Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Hình chữ nhật là hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.

B. Hìnhchữ nhật là tứ giác có ba góc vuông.

C. Hình chữ nhật là hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.

D. Hình chữ nhật là hình bình hành có một góc vuông.

3) Hình nào vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng là hai đường chéo ?

A. Hình bình hành       B. Hình chữ nhật         C. Hình thang cân       D. Hình thoi