Câu 6
6.Trao đổi ngược dòng trong mang cá có tác dụng :
A. Đẩy nhanh dòng nước qua mang
B. duy trì gradien nồng độ để nâng cao độ khuyeech tán
C. cho máu và nước qua mang chảy theo cùng một chiều
D. cản trở hiệu quả hấp thụ oxy
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Trao đổi ngược dòng trong mang cá có tác dụng : duy trì gradien nồng độ để nâng cao độ khuyeech tán
Chọn B
Câu 7
7. Khi bạn hít vào, cơ hoành
A. dãn và nâng lên
B. dãn và hạ xuống.
C. co và nâng lên
D. co và hạ xuống.
E. không liên quan đến các cử động hô hấp.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Khi bạn hít vào, cơ hoành co và hạ xuống
Chọn D
Câu 8
8.Ôxi khuếch tán trực tiếp từ không khí thông qua các bẽ mật ẩm vào tế bào, không nhờ máu vận chuyển có ở
A. con kiến. B. con cá voi.
C. con giun đất. D. con chim sẻ
E. con ruồi.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Ôxi khuếch tán trực tiếp từ không khí thông qua các bẽ mật ẩm vào tế bào, không nhờ máu vận chuyển có ở con giun đất.
Chọn C
Câu 9
9. Xếp các câu trả lời theo trật tự giảm dần nồng độ ôxi từ cao nhất đến thấp nhất) ?
A.Các mô tế bào, không khí thở vào, máu rời phổi đi.
B. Không khí thở vào, máu rời phổi đi, các mô tế bào.
C. Máu rời phổi đi, không khí thở vào, các mô tế bào.
D. Không khí thở vào, các mô tế bào, máu rời phổi đi.
E.Các mô tế bào, máu rời phổi đi, không khí thở vào.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Không khí thở vào, máu rời phổi đi, các mô tế bào
Chọn B
Câu 10
10. Đối tượng có hệ tuần hoàn hở là
A. cá. B. khỉ
C. chim. D. ếch
E. sứa
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết tuần hoàn hở ở động vật
Lời giải chi tiết:
Đối tượng có hệ tuần hoàn hở là sứa
Chọn E