Giải bài 6,7,8,9,10 trang 39 SBT Sinh học 11

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 6

6.Trao đổi ngược dòng trong mang cá có tác dụng :

A. Đẩy nhanh dòng nước qua mang

B. duy trì gradien nồng độ để nâng cao độ khuyeech tán

C. cho máu và nước qua mang chảy theo cùng một chiều

D. cản trở hiệu quả hấp thụ oxy

Phương pháp giải:

Xem lý thuyết hô hấp động vật

Lời giải chi tiết:

Trao đổi ngược dòng trong mang cá có tác dụng : duy trì gradien nồng độ để nâng cao độ khuyeech tán

Chọn B

Câu 7

7. Khi bạn hít vào, cơ hoành

A. dãn và nâng lên

B. dãn và hạ xuống.

C. co và nâng lên

D. co và hạ xuống.

E. không liên quan đến các cử động hô hấp.

Phương pháp giải:

Xem lý thuyết hô hấp động vật

Lời giải chi tiết:

Khi bạn hít vào, cơ hoành co và hạ xuống

Chọn D

Câu 8

8.Ôxi khuếch tán trực tiếp từ không khí thông qua các bẽ mật ẩm vào tế bào, không nhờ máu vận chuyển có ở

A. con kiến. B. con cá voi.

C. con giun đất. D. con chim sẻ

E. con ruồi.

Phương pháp giải:

Xem lý thuyết hô hấp động vật

Lời giải chi tiết:

Ôxi khuếch tán trực tiếp từ không khí thông qua các bẽ mật ẩm vào tế bào, không nhờ máu vận chuyển có ở con giun đất.

Chọn C

Câu 9

9. Xếp các câu trả lời theo trật tự giảm dần nồng độ ôxi từ cao nhất đến thấp nhất) ?

A.Các mô tế bào, không khí thở vào, máu rời phổi đi.

B. Không khí thở vào, máu rời phổi đi, các mô tế bào.

C. Máu rời phổi đi, không khí thở vào, các mô tế bào.

D. Không khí thở vào, các mô tế bào, máu rời phổi đi.

E.Các mô tế bào, máu rời phổi đi, không khí thở vào.

Phương pháp giải:

Xem lý thuyết hô hấp động vật

Lời giải chi tiết:

Không khí thở vào, máu rời phổi đi, các mô tế bào

Chọn B

Câu 10

10. Đối tượng có hệ tuần hoàn hở là

A. cá. B. khỉ

C. chim. D. ếch

E. sứa

Phương pháp giải:

Xem lý thuyết tuần hoàn hở ở động vật

Lời giải chi tiết:

Đối tượng có hệ tuần hoàn hở là sứa

Chọn E