• Lớp Học
  • Tin Học
  • Mới nhất

Thông tin học sinh Các câu hỏi trắc nghiêm Học sinh chọn ô trả lời đúng nhất Để xóa các ký tự ngay trước con trỏ soạn thảo thì nhấn phím? 1 điểm A. Backspace B. End C. Delete D. Home Để xóa một phần nội dung của văn bản, em thực hiện thao tác nào dưới đây? 1 điểm A. Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Backspace B. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete C. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl D. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace Để xóa một phần nội dung của văn bản, em thực hiện thao tác nào dưới đây? 1 điểm A. Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Backspace B. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete C. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl D. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace Khi nháy đúp chuột lên 1 từ thì: 1 điểm A. Nguyên đoạn có chứa từ đó sẽ bị chọn B. Từ đó sẽ bị chọn C. Nguyên dòng có chứa từ đó sẽ bị chọn D. Tất cả đều đúng Để xóa các ký tự ngay sau con trỏ soạn thảo thì nhấn phím? 1 điểm A. Backspace B. End C. Home D. Delete Để khôi phục trạng thái cũ văn bản ta nhấp phím: 1 điểm A. Undo B. Ctrl + Z C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai Sử dụng phím Backspace để xóa từ LƯỜI, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? 1 điểm A. Ngay trước chữ L B. Ngay trước chữ Ư C. Ngay trước chữ Ờ D. Đặt ở cuối từ LƯỜI Muốn chọn phần văn bản, ta có thể thực hiện 1 điểm A. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift và nháy chuột tại vị trí cuối phần văn bản cần chọn B. Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn C. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift và sử dụng các phím mũi tên đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn D. Tất cả đều đúng Để xóa các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím? 1 điểm C. Home B. End A. Backspace D. Delete Sử dụng phím Delete để xóa từ LƯỜI, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? 1 điểm A. Ngay trước chữ LƯỜI B. Ngay trước chữ Ư C. Ngay trước chữ Ờ D. Đặt ở cuối từ LƯỜI

2 đáp án
107 lượt xem
2 đáp án
55 lượt xem
1 đáp án
41 lượt xem
2 đáp án
57 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem

1.Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước? (1 Point) A.Mỗi tuần đi nhà sách một lần. B.Học bài cho tới khi thuộc bài. C.Ngày tắm hai lần. D.Ngày đánh răng 2 lần. 2.Đoạn lệnh sau, mỗi lần lặp giá trị của biến i trong câu lệnh sau thay đổi như thế nào? While i<=10 do i:=i+3; (1 Point) A.Tăng 7 B.Tăng 5 C.Tăng 3 D.Tăng 1 3.Tìm hiểu đoạn lệnh sau và cho biết với đoạn lệnh đó chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Var a:integer Begin a:=5; While a< 6 do writeln(‘A’); End. (1 Point) A.Lặp vô hạn lần. B.Không lặp vì sai câu lệnh. C.Lặp 5 lần. D.Lặp 6 lần. 4.Vòng lặp while ..do là vòng lặp: (1 Point) A. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100. B. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100. C. Biết trước số lần lặp. D. Chưa biết trước số lần lặp 5.Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì? (1 Point) A.Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then B.Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do C.Kiểm tra < câu lệnh > D.Kiểm tra giá trị của < điều kiện > 8.Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là: (1 Point) A.While < điều kiện > do < câu lệnh >; B.While < điều kiện > to < câu lệnh >; C.For < điều kiện > To < câu lệnh >; D.While < câu lệnh > do ; < điều kiện >; 9.Vòng lặp While – do kết thúc khi nào (1 Point) A.Tất cả các câu đều đúng B.Khi tìm được Output C.Khi đủ số vòng lặp D.Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn. 10.Biến đếm trong vòng lặp While . . Do có kiểu dữ liệu nào?Immersive Reader (1 Point) A.Tất cả đều sai. B.Kí tự. C.Số thực. D.Số nguyên

2 đáp án
91 lượt xem