• Lớp Học
  • Tin Học
  • Mới nhất

Câu 1: Trong Pascal câu lệnh lặp For . . . do có dạng: A. for <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối > do <câu lệnh>; B. for < biến đếm > := <giá trị đầu> to <giá trị cuối > do <câu lệnh>; C. for < biến đếm > := <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; D. for < biến đếm > := <giá trị đầu> downto <giá trị cuối> do <câu lệnh>; Câu 2: Vòng lặp For … do được dùng để: A. thực hiện phép tính. B. lặp với số lần lặp biết trước. C. lặp với số lần lặp chưa biết trước. D. lặp với số lần lặp biết trước và không quá nhiều. Câu 3: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là hợp lệ? A. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); Câu 4: Lúc đầu x := 6 thì sau câu lệnh: if (x mod 2)=0 then x := x-1; Khi đó, x có giá trị là: A. 0 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 5: Lúc đầu h := 10 thì sau câu lệnh: if h>10 then h:=h+2; h có giá trị là: A. 10 B. 11 C. 12 D. 14 Câu 6: Lúc đầu h = 8 thì sau câu lệnh: if h>10 then h:=h+2 else h:=h-4; h có giá trị là: A. 4 B. 8 C. 10 D. 14 Câu 7: Trong câu lệnh lặp: For i:=2 to 9 do begin … end; Câu lệnh ghép trong begin … end được thực hiện bao nhiêu lần? A.7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 8: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến A bằng bao nhiêu? A:= 0; For i:=1 to 5 do A:= A+3; A. 8 B. 5 C. 15 D. 3 Câu 9: Sau khi chạy đoạn chương trình: x:=0; for i:=1 to 3 do x:=x+2; Giá trị của biến x bằng: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 10: Phần mềm học tập dùng để vẽ hình là: A. Mario B. Gegebra C. FingerBreakOut D. Pascal Câu 11: Trong phần mềm Geogebra, công cụ được dùng để: A. Vẽ một đường thẳng. B. Vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng. C. Vẽ một đoạn thẳng. D. Tạo ra giao điểm của hai đối tượng đã có trên mặt phẳng. Câu 12: Trong phần mềm Geogebra, để vẽ đường tròn đi qua 3 điểm cho trước, ta sử dụng công cụ: A. B. C. D. Câu 13: Trong Geogebra, công cụ di chuyển một đối tượng là: A. B. C. D. Câu 14: Trong Geogebra, công cụ xác định trung điểm là: A. B. C. D. Câu 15: Lệnh nào sau đây xuất ra màn hình các giá trị từ 2 đến 10? A. For i := 1 to 10 do write(i:4); B. For i := 10 to 1 do write(i:4); C. For i := 2 to 10 do write(i:4); D. For i := 10 to 2 do write(i:4); Câu 16: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến k bằng bao nhiêu? k:= 1; for i:= 2 to 5 do k:= k*3; A. 1 B. 12 C. 5 D. 81 Câu 17: Câu lệnh sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp? For i := 5 to 9 do x:=x*2; A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 18: Câu lệnh sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp? for i := 1 to 11 do x:=x*2; A. x=10 B. x= 11 C. x=12 D. x=13 Câu 19: Trong vòng lặp For … do. Giá trị của biến đếm: A. được giữ nguyên. B. tự động giảm đi 1 đơn vị. C. tự động tăng đi 1 đơn vị. D. chi tăng khi có câu lệnh thay đổi giá trị. Câu 20: Các câu lệnh Pascal sau câu lệnh nào hợp lệ? A. For i := 2 to 19 do x = x+3; B. For i := 2 to 19 do x:=x+3; C. For i = 2 to 19 do x:=x+3; D. Fro i := 2 to 19 do x=x+3;

2 đáp án
82 lượt xem
2 đáp án
47 lượt xem
1 đáp án
114 lượt xem
2 đáp án
125 lượt xem
2 đáp án
119 lượt xem
2 đáp án
45 lượt xem
2 đáp án
29 lượt xem
2 đáp án
53 lượt xem
2 đáp án
36 lượt xem

Giải giúp em các câu tin học này giùm 1/ Tìm INPUT và OUTPUT của bài toán: Tính tổng của 2 số nguyên a và b A/ INPUT: a, b, c. OUPUT: tổng 2 số B/ INPUT: a, b. OUTPUT: hiệu 2 số C/ INPUT: a, b, c. OUTPUT: tổng 3 số D/ INPUT: a, b. OUTPUT: tổng 2 số 2/ Tìm INPUT và OUTPUT của bài toán: May 1 chiếc áo phông từ vải và chỉ. A/ INPUT: vải. OUTPUT: chiếc áo hoàn chỉnh B/ INPUT: chỉ. OUTPUT: chiếc áo hoàn chỉnh C/ INPUT: vải, chỉ. OUTPUT: chiếc áo hoàn chỉnh D/ INPUT: vải, chỉ, thợ may. OUTPUT: chiếc áo hoàn chỉnh 3/ Điền vào các chỗ trống: "Khi dùng máy tính giải bài toán, ta cần quan tâm đến 2 yếu tố: ... thông tin gì (...) và ... thông tin gì (...)". A/ cần lấy ra, input, đưa vào máy, output B/ đưa ra máy, input, cần lấy vào, output C/ đưa vào máy, output, cần lấy ra, input D/ đưa vào máy, input, cần lấy ra, output 4/ Tìm INPUT và OUTPUT của bài toán: Tìm số lớn nhất trong dãy 6 số nguyên bất kì. A/ INPUT: 6 số nguyên bất kì. OUTPUT: số lớn nhất trong 6 số đó. B/ INPUT: 16 số nguyên bất kì. OUTPUT: số lớn nhất trong 6 số đó. C/ INPUT: 6 số nguyên bất kì. OUTPUT: 6 số đó. D/ INPUT: 6 số nguyên bất kì. OUTPUT: số nhỏ nhất trong 6 số đó. 5/ Tìm INPUT và OUTPUT của bài toán: Kiểm tra a là số chẵn hay số lẻ. A/ Không đáp án nào đúng B/ INPUT: a. OUTPUT: "a là số chẵn" hoặc "a là số lẻ". C/ INPUT: a. OUTPUT: "a là số chẵn". D/ INPUT: a. OUTPUT: "a là số chẵn" và "a là số lẻ"

2 đáp án
18 lượt xem

Bài 3: Hãy chỉ ra phương án sai: “Các tính năng định dạng trang tính bao gồm” (1 Điểm) A. Thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ. B. Căn lề nội dung trong khuôn khổ các ô tính. C. Tăng giảm độ rộng của một số cột trong trang tính. D. Tô màu nền và tạo đường biên cho các ô tính. Bài 4: Ô A1 có số 7.8; sau khi chọn ô A1 và nháy chuột 1lần vào lệnh Decrease Decimal. Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là: (1 Điểm) A. 7.8 B. 8 C. 7.80 D. 7.800 Bài 5: Chọn một ô tính có dữ liệu đã được định dạng rồi nhấn phím Delete, khi đó: (1 Điểm) A. Cả dữ liệu và định dạng trong ô tính đó bị xóa. B. Chỉ có dữ liệu trong ô đó bị xóa. C. Chỉ xóa được định dạng trong ô đó. D. Có thể xóa được cả đường biên và màu nền của ô tính đó( nếu có). Bài 6: Để mở một bảng tính mới ta chọn nút lệnh: (1 Điể:m) A. MAX B. NEW C. SAVE D. AVERAGE Bài 7: Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước định dạng phông chữTrình đọc Chân thực (1 Điểm) 1) chọn ô hoặc các ô đc định dạng 2) nháy chuột tại muỗi tên Font 3) nháy chuột tại phông chữ Bài 8: Điền vào chỗ trống: " Định dạng ... làm thay đổi nội dung của các ô tính" (1 Điểm) Bài 9: Để định dạng kiểu chữ vừa đậm vừa nghiêng, em sử dụng các lệnh nào? (1 Điểm) A. Bold và Underline B. Bold và Italic C. Bold Italic và Underline Bài 10: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau : (1 Điểm) A. Để định dạng nội dung của một( hoặc nhiều) ô tính em cần chọn ô tính( hoặc các ô tính) đó. Sau khi định dạng lại, giá trị dữ liệu trong các ô tính sẽ được thay đổi tương ứng với kiểu định dạng B. Trên một bảng tính, ngầm định dữ liệu kiểu số được căn lề phải, còn kiểu kí tự được căn lề trái. C. Trong Excel, ta chỉ định dạng được phông chữ, kiểu chữ và cỡ chữ, căn lề và đặt màu chữ, đặt màu nền, ngoài ra không có chức năng nào khác. D. Tạo đường biên cho các ô tính không phải là một chức năng trong định dạng trang tính. Bài 13: Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước kẻ đường biênTrình đọc Chân thực (1 Điểm) 1) chọn các ô cần kẻ đường biên 2) chọn tùy chọn đường biên thích hợp 3) chạy tại muỗi tên ở lệnh Borders Bài 14: Để lưu 1 trang trính ta cần sử dụng lệnh nào sau đây? (1 Điểm) A. File/Open B. File/Exit C. File/Save D. File/Print Bài 15: Để định dạng kiểu chữ in nghiêng, em sử dụng nút lệnh nào? (1 Điểm) A. Bold B. Italic C. Underline Bài 16:Điền vào chỗ trống: " Ngầm định, dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề..." (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn Bài 17: Công dụng của nút lệnh Underline là (1 Điểm) A. Tạo chữ gạch chân B. Tạo chữ đậm C. Chọn phông chữ D. Chọn màu chữ Bài 18: Lệnh Format Painter nằm trên dải lệnh nào? (1 Điểm) A. Home B. Page Layout C. File D. View

2 đáp án
35 lượt xem

Giải giúp em các câu tin học này giùm 1/ Tìm INPUT và OUTPUT của bài toán: Tính tổng của 2 số nguyên a và b A/ INPUT: a, b, c. OUPUT: tổng 2 số B/ INPUT: a, b. OUTPUT: hiệu 2 số C/ INPUT: a, b, c. OUTPUT: tổng 3 số D/ INPUT: a, b. OUTPUT: tổng 2 số 2/ Tìm INPUT và OUTPUT của bài toán: May 1 chiếc áo phông từ vải và chỉ. A/ INPUT: vải. OUTPUT: chiếc áo hoàn chỉnh B/ INPUT: chỉ. OUTPUT: chiếc áo hoàn chỉnh C/ INPUT: vải, chỉ. OUTPUT: chiếc áo hoàn chỉnh D/ INPUT: vải, chỉ, thợ may. OUTPUT: chiếc áo hoàn chỉnh 3/ Điền vào các chỗ trống: "Khi dùng máy tính giải bài toán, ta cần quan tâm đến 2 yếu tố: ... thông tin gì (...) và ... thông tin gì (...)". A/ cần lấy ra, input, đưa vào máy, output B/ đưa ra máy, input, cần lấy vào, output C/ đưa vào máy, output, cần lấy ra, input D/ đưa vào máy, input, cần lấy ra, output 4/ Tìm INPUT và OUTPUT của bài toán: Tìm số lớn nhất trong dãy 6 số nguyên bất kì. A/ INPUT: 6 số nguyên bất kì. OUTPUT: số lớn nhất trong 6 số đó. B/ INPUT: 16 số nguyên bất kì. OUTPUT: số lớn nhất trong 6 số đó. C/ INPUT: 6 số nguyên bất kì. OUTPUT: 6 số đó. D/ INPUT: 6 số nguyên bất kì. OUTPUT: số nhỏ nhất trong 6 số đó. 5/ Tìm INPUT và OUTPUT của bài toán: Kiểm tra a là số chẵn hay số lẻ. A/ Không đáp án nào đúng B/ INPUT: a. OUTPUT: "a là số chẵn" hoặc "a là số lẻ". C/ INPUT: a. OUTPUT: "a là số chẵn". D/ INPUT: a. OUTPUT: "a là số chẵn" và "a là số lẻ"

2 đáp án
17 lượt xem