• Lớp Học
  • Tin Học
  • Mới nhất

Câu 1 "Để đảm bảo tính an toàn khi tạm thời rời khỏi máy tính mà không đóng bất kỳ chương trình nào đang chạy, tùy chọn nào sau đây là đúng nhất? (Chọn 1) A. Log off B. Lock C. Sleep D. Hibernate" Câu 2 "Không đóng bất kỳ chương trình nào đang chạy của người dùng hiện tại, tùy chọn nào sau đây cho phép đăng nhập vào tài khoản khác trên máy tính? A. Log off B. Lock C. Sleep D. Switch user E. Hibernate" Câu 3 "Hai tổ hợp phím nào cho phép bạn chuyển đổi người dùng trên máy tính đang chạy Windows 8.1? (Chọn hai đáp án.) A. Nhấn F12 B. Nhấn Ctrl + Alt + Del. C. Nhấn Ctrl + S D. Nhấn [Windows] + L. E. Nhấn [Windows] + S" Câu 4 "Những công cụ hệ thống (Sytem tools) nào có thể được áp dụng cho ổ đĩa cứng? (Chọn 2) A. System Restore B. Disk Cleanup C. Disk Defragmenter D. Backup E. Task Scheduler F. Character Map G. Compress Drive" Câu 5 "Tùy chọn nào dưới đây chứa các thông tin về cấu hình hệ thống tại một thời điểm cụ thể? A. System event B. Restore data C. System restore D. Restore point" Câu 6 "Các tùy chọn nào dưới đây là hệ điều hành? (Chọn 6) A. Windows 7 B. Linux C. Android D. Microsoft Office E. Ubuntu F. Macintosh OSX G. Fedora H. Adobe Acrobat" Câu 7 "Chế độ sleep làm việc như thế nào khi được kích hoạt trên máy tính xách tay (Chọn 1) A. Kích hoạt các tùy chọn Screen Saver B. Tắt máy tính hoàn toàn C. Giữ công việc của bạn ở thời điểm hiện tại ngay cả khi tắt máy tính xách tay D. Giữ công việc của bạn ở thời điểm hiện tại và đặt máy tính ở chế độ tiêu thụ ít năng lượng" Câu 8 "Bạn muốn tìm kiếm trên ổ đĩa cứng trong máy tính của bạn để biết các khu vực nào đĩa lỗi và cố gắng sửa chữa bất kỳ lỗi nào được tìm thấy. Bạn nên sử dụng tiện ích ổ đĩa nào của Windows? A. diskcomp B. diskpart C. chkdsk. D. defrag" Câu 9 "Hệ điều hành nào thường bị phần mềm độc hại nhắm mục tiêu nhất? A. Mac OS X B. Microsoft Windows. C. Linux D. iOS E. Android" Câu 10 "Bạn đang ở múi giờ miền Trung và muốn thay đổi máy tính xách tay hệ điều hành Windows của bạn sang múi giờ miền Đông. Bạn nên làm gì? A. Nhấp chuột phải vào ngày và giờ trên thanh công cụ, nhấp vào Adjust date/time và nhấp vào Time zone. B. Nhấn vào tổ hợp phím [Windows] + T, nhấp vào Time; language, và Date; time, và nhấp vào Time zone C. Nhấn vào tổ hợp phím [Winows] + T, nhấp vào Time; language, và Date; time, và nhấp vào Set time automatically D. Nhấp chuột phải vào ngày và giờ trên thanh công cụ, nhấp vào Adjust date/time, và nhấp vào Set time automatically"

2 đáp án
83 lượt xem
2 đáp án
57 lượt xem

Phát biểu nào dưới đây về kiểu mảng là phù hợp ? A. Là một tập hợp các số nguyên; B. Độ dài tối đa của mảng là 255; C. Là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu; D. Mảng không thể chứa kí tự; Câu 2 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để khai báo số phần tử của mảng trong PASCAL, người lập trình cần A. khai báo một hằng số là số phần tử của mảng; B. khai báo chỉ số bắt đầu và kết thúc của mảng; C. khai báo chỉ số kết thúc của mảng; D. không cần khai báo gì, hệ thống sẽ tự xác định; Câu 3 : _ Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất ? A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng; B. Dùng để quản lí kích thước của mảng; C. Dùng trong vòng lặp với mảng; D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng; Câu 4 : _ Phát biểu nào sau đây về mảng là không chính xác ? A. Chỉ số của mảng không nhất thiết bắt đầu từ 1; B. Có thể xây dựng mảng nhiều chiều; C. Xâu kí tự cũng có thể xem như là một loại mảng; D. Độ dài tối đa của mảng là 255; Câu 5 : _ Thế nào là khai báo biến mảng gián tiếp ? A. Khai báo mảng của các bản ghi; B. Khai báo mảng xâu kí tự; C. Khai báo mảng hai chiều; D. Khai báo thông qua kiểu mảng đã có;

2 đáp án
121 lượt xem

Chức năng của nút Paste là * 10 điểm Sao chép nội dung đã chọn vào bộ nhớ máy tính Dán nội dung từ bộ nhớ máy tính ra vùng soạn thảo văn bản Sao chép nội dung đã chọn vào bộ nhớ máy tính đồng thời xóa phần nội dung đã chọn Thay thế nội dung văn bản cần tìm thành nội dung khác Chức năng của nút copy là * 10 điểm Sao chép nội dung đã chọn vào bộ nhớ máy tính Dán nội dung từ bộ nhớ máy tính ra vùng soạn thảo văn bản Sao chép nội dung đã chọn vào bộ nhớ máy tính đồng thời xóa phần nội dung đã chọn Thay thế nội dung văn bản cần tìm thành nội dung khác Trong chức năng tìm kiếm và thay thế thì ta nhập nội dung mới cần thay thế vào ô nào? * 10 điểm Find What Find Next Replace Cancel Trong chức năng tìm kiếm và thay thế thì ta nhập nội dung cần tìm vào ô nào? * 10 điểm Find What Find Next Replace Cancel Ta có dãy kí tự sau “Vĩnh Lộc B”. Để sửa kí tự B thành s kí tự C thì ta sử dụng phím nào? * 10 điểm Di chuyển con trỏ sang bên phải kí tự B rồi nhấn phím backspace, rồi nhấn phím C Di chuyển con trỏ sang bên trái kí tự B rồi nhấn phím backspace, rồi nhấn phím C Di chuyển con trỏ sang bên phải kí tự B rồi nhấn phím C Di chuyển con trỏ sang bên trái kí tự c rồi nhấn phím A Sau khi di chuyển con trỏ soạn thảo vào 1 hàng để căn chỉnh dữ liệu vào sát bên lề trái đoạn văn ta sử dụng nút lệnh nào trong nhóm Paragraph? * 10 điểm Align Left Center Align Right Justify Ta có dãy kí tự sau “Vĩnh Lộc B”. Để xóa kí tự B thì ta sử dụng phím nào? * 10 điểm A Di chuyển con trỏ sang bên phải kí tự B rồi nhấn phím backspace B Di chuyển con trỏ sang bên trái kí tự B rồi nhấn phím backspace C Di chuyển con trỏ sang bên phải kí tự B rồi nhấn phím delete D Di chuyển con trỏ sang bên trái kí tự c rồi nhấn phím delete. Chức năng của nút Replace là? * 10 điểm A Sao chép nội dung đã chọn vào bộ nhớ máy tính B Dán nội dung từ bộ nhớ máy tính ra vùng soạn thảo văn bản C Sao chép nội dung đã chọn vào bộ nhớ máy tính đồng thời xóa phần nội dung đã chọn D Thay thế nội dung văn bản cần tìm thành nội dung khác Chức năng của nút Cut là * 10 điểm A Sao chép nội dung đã chọn vào bộ nhớ máy tính B Dán nội dung từ bộ nhớ máy tính ra vùng soạn thảo văn bản C Sao chép nội dung đã chọn vào bộ nhớ máy tính đồng thời xóa phần nội dung đã chọn D Thay thế nội dung văn bản cần tìm thành nội dung khác Sau khi chọn 1 hàng để căn chỉnh dữ liệu vào giữa đoạn văn ta sử dụng nút lệnh nào trong nhóm Paragraph? * 10 điểm Align Left Center Align Right Justify

2 đáp án
49 lượt xem

Sau khi chọn 1 hàng để căn chỉnh dữ liệu vào giữa đoạn văn ta sử dụng nút lệnh nào trong nhóm Paragraph? 10 điểm a Align Left b Center c Align Right d Justify Ta có dãy kí tự sau “Vĩnh Lộc B”. Để xóa kí tự B thì ta sử dụng phím nào? * 10 điểm a Di chuyển con trỏ sang bên phải kí tự B rồi nhấn phím backspace b Di chuyển con trỏ sang bên trái kí tự B rồi nhấn phím backspace c Di chuyển con trỏ sang bên phải kí tự B rồi nhấn phím delete d Di chuyển con trỏ sang bên trái kí tự c rồi nhấn phím delete. Chức năng của nút copy là * 10 điểm a Sao chép nội dung đã chọn vào bộ nhớ máy tính b Dán nội dung từ bộ nhớ máy tính ra vùng soạn thảo văn bản c Sao chép nội dung đã chọn vào bộ nhớ máy tính đồng thời xóa phần nội dung đã chọn d Thay thế nội dung văn bản cần tìm thành nội dung khác Ta có dãy kí tự sau “Vĩnh Lộc B”. Để sửa kí tự B thành s kí tự C thì ta sử dụng phím nào? * 10 điểm a Di chuyển con trỏ sang bên phải kí tự B rồi nhấn phím backspace, rồi nhấn phím C b Di chuyển con trỏ sang bên trái kí tự B rồi nhấn phím backspace, rồi nhấn phím C c Di chuyển con trỏ sang bên phải kí tự B rồi nhấn phím C d Di chuyển con trỏ sang bên trái kí tự c rồi nhấn phím A Trong chức năng tìm kiếm và thay thế thì ta nhập nội dung cần tìm vào ô nào? * 10 điểm a Find What b Find Next c Replace d Cancel Chức năng của nút Paste là * 10 điểm a Sao chép nội dung đã chọn vào bộ nhớ máy tính b Dán nội dung từ bộ nhớ máy tính ra vùng soạn thảo văn bản c Sao chép nội dung đã chọn vào bộ nhớ máy tính đồng thời xóa phần nội dung đã chọn d Thay thế nội dung văn bản cần tìm thành nội dung khác

2 đáp án
53 lượt xem

Trong chức năng tìm kiếm và thay thế thì ta nhập nội dung cần tìm vào ô nào? * 10 điểm Find What Find Next Replace Cancel Sau khi chọn 1 hàng để căn chỉnh dữ liệu vào giữa đoạn văn ta sử dụng nút lệnh nào trong nhóm Paragraph? * 10 điểm Align Left Center Align Right Justify Ta có dãy kí tự sau “Vĩnh Lộc B”. Để sửa kí tự B thành s kí tự C thì ta sử dụng phím nào? * 10 điểm Di chuyển con trỏ sang bên phải kí tự B rồi nhấn phím backspace, rồi nhấn phím C Di chuyển con trỏ sang bên trái kí tự B rồi nhấn phím backspace, rồi nhấn phím C Di chuyển con trỏ sang bên phải kí tự B rồi nhấn phím C Di chuyển con trỏ sang bên trái kí tự c rồi nhấn phím A Chức năng của nút Paste là * 10 điểm Sao chép nội dung đã chọn vào bộ nhớ máy tính Dán nội dung từ bộ nhớ máy tính ra vùng soạn thảo văn bản Sao chép nội dung đã chọn vào bộ nhớ máy tính đồng thời xóa phần nội dung đã chọn Thay thế nội dung văn bản cần tìm thành nội dung khác Chức năng của nút Cut là * 10 điểm Sao chép nội dung đã chọn vào bộ nhớ máy tính Dán nội dung từ bộ nhớ máy tính ra vùng soạn thảo văn bản Sao chép nội dung đã chọn vào bộ nhớ máy tính đồng thời xóa phần nội dung đã chọn Thay thế nội dung văn bản cần tìm thành nội dung khác Trong chức năng tìm kiếm và thay thế thì ta nhập nội dung mới cần thay thế vào ô nào? * 10 điểm Find What Find Next Replace Cancel Ta có dãy kí tự sau “Vĩnh Lộc B”. Để xóa kí tự B thì ta sử dụng phím nào? * 10 điểm Di chuyển con trỏ sang bên phải kí tự B rồi nhấn phím backspace Di chuyển con trỏ sang bên trái kí tự B rồi nhấn phím backspace . Di chuyển con trỏ sang bên phải kí tự B rồi nhấn phím delete Di chuyển con trỏ sang bên trái kí tự c rồi nhấn phím delete. Chức năng của nút Replace là? * 10 điểm Sao chép nội dung đã chọn vào bộ nhớ máy tính Dán nội dung từ bộ nhớ máy tính ra vùng soạn thảo văn bản Sao chép nội dung đã chọn vào bộ nhớ máy tính đồng thời xóa phần nội dung đã chọn Thay thế nội dung văn bản cần tìm thành nội dung khác Chức năng của nút copy là * 10 điểm Sao chép nội dung đã chọn vào bộ nhớ máy tính Dán nội dung từ bộ nhớ máy tính ra vùng soạn thảo văn bản Sao chép nội dung đã chọn vào bộ nhớ máy tính đồng thời xóa phần nội dung đã chọn Thay thế nội dung văn bản cần tìm thành nội dung khác Sau khi di chuyển con trỏ soạn thảo vào 1 hàng để căn chỉnh dữ liệu vào sát bên lề trái đoạn văn ta sử dụng nút lệnh nào trong nhóm Paragraph? * 10 điểm Align Left Center Align Right Justify

2 đáp án
49 lượt xem
2 đáp án
44 lượt xem