• Lớp Học
  • Tin Học
  • Mới nhất
2 đáp án
19 lượt xem

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1: Muốn khai báo x, y là tham trị, z là tham biến. Khai báo nào sau đây đúng ? A. Procedure thamso (x : byte ; var y : byte; var z : byte ); B. Procedure thamso (x : byte ; var z , y : byte); C. Procedure thamso (x : byte ; y : byte; var z : byte ); D. Procedure thamso (var x : byte ; var y : byte; var z : byte ); Câu 2: Biến cục bộ là gì? A. Biến được khai báo trong CTC nhưng được sử dụng trong chương trình chính B. Biến được khai báo trong chương trình chính nhưng chỉ được sử dụng cho CTC C. Biến được khai báo trong chương trình con D. Biến tự do không cần khai báo Cho đoạn chương trình sau: (Áp dụng cho các câu 3, 4, 5, 6) Program thi_hk_2; Var a,b,c : real; Procedure vidu (Var x: real; y,z: real ):real; Var tong: real; Begin x:= x+1; y:=y - x; z:=z + y; tong:=x+y+z; Writeln(x,’ ‘,y,’ ‘,z,’ ‘,tong); End; BEGIN a:=3; b:=4; c:=5; vidu(a,b,c); Writeln(a,’ ‘,b,’ ‘,c); Readln END. Câu 3: Chương trình trên có 1 lỗi là: A. Biến “tong” khai báo sai kiểu B. Thủ tục không có kiểu dữ liệu C. Không xuất kết quả ra màn hình D. Không có lệnh gọi chương trình con Câu 4: Tham số hình thức của chương trình trên là: A. tong B. a, b, c C.x, y, z D. 3, 4, 5 Câu 5: Trong chương trình trên A. x là tham trị, y, z là tham biến B. x là tham biến, y, z là tham trị C. x, y là tham trị, z là tham biến D. x, y là tham biến, z là tham trị Câu 6: Biến toàn cục của chương trình trên là: A. Readln B. Writeln(a,’ ‘,b,’ ‘,c); C. a:=3; b:=4; c:=5; D. a, b, c Câu 7. Các biến của chương trình con là: A. Biến toàn cục B. Biến cục bộ. C. Tham số hình thức. D. Tham số thực sự Câu 8. Cho CTC sau: Procedure thutuc(a,b: integer); Begin ...... End; Trong chương trình chính có thể gọi lại chương trình con như thế nào là hợp lệ: A. thutuc; B. thutuc(5,10); C. thutuc(1,2,3); D. thutuc(5); Câu 9. Khi viết một chương trình muốn trả về một giá trị duy nhất ta nên dùng : A. Hàm. B. Thủ tục. C. Chương trình con. D. Thủ tục hoặc hàm Câu 10. Cách khai báo nào sau đây là hợp lệ: A. Function Ham(x,y: integer): integer; B. Function Ham(x,y: integer); C. Function Ham(x,y: real): integer; D. Function Ham(x,y: real): Longint; Câu 11. Trong lời gọi thủ tục, các tham số hình thức được thay bằng các giá trị cụ thể gọi là: A. Tham số giá trị B. Tham số hình thức C. Tham số biến D. Tham số thực sự. Câu 12. Cho thủ tục sau: Procedure Thutuc(x,y,z: integer); Các biến x,y,z được gọi là: A. Tham số hình thức. B. Tham số thực sự. C. Biến toàn cục D. Biến cục bộ. Câu 13. Trong chương trình chính, khi gọi một thủ tục các tham số biến phải: A. Khác kiểu, khác số lượng biến. B. Khác kiểu, cùng số lượng biến C. Cùng kiểu, khác số lượng biến. D. Cùng kiểu, cùng số lượng biến. Câu 14. Cấu trúc của một chương trình con gồm mấy phần: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 15. Cho biết biến cục bộ được dùng trong chương trình nào: A. Trong chương trình con. B. Trong chương trình chính. C. Trong chương trình con và chương trình chính. D. Không dùng trong chương trình nào cả. Câu 16. Function tinh(a: byte): Integer; Var i: byte; tam: word; Begin Tam:=1; For i:= 1 to a do Tam:=tam* i; Tinh:= tam; End; Kết quả trả về của hàm thuộc kiểu dữ liệu nào? A. byte B. word C. integer D. real Câu 17. Khi viết chương trình con, không cần trả về giá trị qua tên của nó ta dùng : A. Hàm. B. Thủ tục. C. Chương trình con. D. Chương trình chính Câu 18: Trong NNLT Pascal, khai báo nào sau đây là đúng khi khai báo tệp văn bản? A. Var f: String; B. Var f: byte; C. Var f = record D. Var f: Text; Câu 19: Câu lệnh dùng thủ tục đọc có dạng: A. Read(<biến tệp>); B. Read(<biến tệp>,); C. Read(, <biến tệp>); D. Read(); Câu 20: Tệp f có dữ liệu 5 9 15 để đọc 3 giá trị trên từ tệp f và ghi các giá trị này vào 3 biến x, y, z ta sử dụng câu lệnh: A. Read(f, x, y, z); B. Read(f, ‘x’, ‘y’, ‘z’); C. Read(x, y, z); D. Read(‘x’, ‘y’, ‘z’);

2 đáp án
127 lượt xem
2 đáp án
37 lượt xem
2 đáp án
41 lượt xem
2 đáp án
48 lượt xem

CÂU 1. Để chọn một ô trong bảng, thực hiện thao tác ____. a. nhấp chuột tại cạnh trái của ô đó b. nhấp chuột tại cạnh trên của ô đó c. nhấp đôi chuột trong ô đó d. nhấp đôi chuột tại cạnh dưới ô đó CÂU 2. Để chọn một hàng, thực hiện thao tác ____. a. nhấp chuột tại cạnh trái hàng đó b. nhấp chuột tại cạnh trên hàng đó c. nhấp đôi chuột trong hàng đó d. nhấp đôi chuột tại cạnh dưới hàng đó CÂU 3. Để chọn một cột, thực hiện thao tác ___. a. nhấp chuột ở đường viền trên của cột b. nhấp chuột ở cạnh trái của cột c. nhấp chuột ở cạnh phải của cột d. nhấp chuột ở cạnh dưới của cột CÂU 4. Để chèn thêm một hàng, thực hiện lệnh ____. a. nhấp phải chuột, chọn Insert>Insert Rows Above b. nhấp phải chuột, chọn Insert>Insert Rows Below c. Tất cả đều đúng d. Tất cả đều sai CÂU 5 Để chèn thêm một cột, thực hiện lệnh ____. a. nhấp phải chuột, chọn Insert>Insert Columns to the Left b. nhấp phải chuột, chọn Insert> Insert Columns to the Right c. Tất cả đều đúng d. Tất cả đều sai CÂU6 Để thực hiện gộp nhiều ô thành một ô, thực hiện lệnh ____. a. nhấp phải chuột, chọn Merge Cells b. Page Layout>Merge Cells c. Tất cả đều đúng d. Tất cả đều sai CÂU7. Để thực hiện tách một ô thành nhiều ô, thực hiện lệnh ____. a. nhấp phải chuột, chọn Split Cells b. Page Layout>Split Cells c. Tất cả đều đúng d. Tất cả đều sai

2 đáp án
30 lượt xem

1.Để thực hiện định dạng kí tự, thực hiện lệnh ___. a. Home> Font b. Page Layout>Font c. Design> Font d. Insert> Font 2.Để thực hiện định dạng văn bản, thực hiện lệnh ___. a. Home> Paragraph b. Insert> Paragraph c. References> Paragraph d. Paragraph> Paragraph 3.Để thực hiện định dạng trang in, thực hiện lệnh ___. a. Page Layout> Page Setup b. Home> Page Setup c. References> Page Setup d. Insert> Page Setup 4.Để mở hộp thoại Font, ta dùng tổ hợp phím ___. a. Ctrl+A b. Ctrl+B c. Ctrl+C d. Ctrl+D 5.Để in văn bản, dùng tổ hợp phím ___. a. Ctrl+P b. Ctrl+V c. Ctrl+I d. Ctrl+D 6.Có thể in một trang trong tập tin văn bản gồm nhiều trang hay không? a. Có b. Không 7.Để mở hộp thoại Find and Replace, dùng tổ hợp phím ___. a. Ctrl+F b. Ctrl+G c. Ctrl+H d. Tất cả đều đúng 8.Để cài đặt chức năng gõ tắt, thực hiện: a. File>Word Options, Proofing b. Home>Proofing c. References> Word Options, Proofing d. References> Proofing 9.Để thao tác với hộp thoại Insert Table, thực hiện lệnh ___. a. Insert>Tables>Table>Insert Table b. Insert>Table>Tables>Insert Table c. Table>Insert>Tables d. Tables>Insert>Insert Table 10.Khi thao tác với bảng, trên thanh công cụ xuất hiện tab lệnh phụ là ___. a. Design b. Layout c. Tất cả đều đúng d. Tất cả đều sai

1 đáp án
42 lượt xem
2 đáp án
33 lượt xem
2 đáp án
29 lượt xem