• Lớp 9
  • Vật Lý
  • Mới nhất

6. Chọn câu đúng. Chiếu một chùm tia sáng song song vào một thấu kính hội tụ theo phương vuông góc với mặt của thấu kính thì chùm tia khúc xạ ra khỏi thấu kính sẽ: A. Loe rộng dần ra. B. Truyền thẳng. C. Bị thắt lại. D. Trở thành trùm tia song song. 7. Chiếu một tia sáng vào một thấu kính hội tụ. Tia đó ra khỏi thấu kính sẽ song song với trục chính, nếu: A. Tia tới qua quang tâm mà không trùng với trục chính. B. Tia tới đi qua tiêu điểm nằm ở trước thấu kính. C. Tia tới song song với trục chính. D. Tia tới bất kì 8. Thấu kính phân kì có đặc điểm và tác dụng nào dưới đây: A. Có phần giữa mỏng hơn phần rìa và cho phép thu được ảnh của mặt trời. B. Có phần giữa mỏng hơn phần rìa và không cho phép thu được ảnh mặt trời. C. Có phần giữa dày hơn phần rìa và cho phép thu được ảnh của mặt trời. D. Có phần giữa dày hơn phần rìa và không cho phép thu được ảnh của mặt trời. 9. Di chuyển ngọn nến dọc theo chục chính của một thấu kính phần kì, rồi tìm ảnh của nó ta sẽ thấy gì. A. Có lúc ta thu được ảnh thật, có lúc ta thu được ảnh ảo. B. Nếu đặt ngọn nến ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính, ta sẽ thu được ảnh thật. C. Ta luôn thu được ảnh ảo, dù đặt ngọn nến ở bất kì vị trí nào. D. Ta chỉ thu được ảnh ảo, nếu đặt ngọn nến trong khoảng tiêu cự của thấu kính. 10. Thấu kính nào được ứng dụng vào trong máy ảnh? vì sao? A. Thấu kính hội tụ vì có thể thu được ảnh ảo trên màn hứng ảnh. B. Thấu kính phân kì vì có thể thu được ảnh ảo trên màn hứng ảnh. C. Thấu kính hội tụ vì có thể thu được ảnh thật trên màn hứng ảnh. D. Thấu kính phân kì vì có thể thu được ảnh thật trên màn hứng ảnh.

1 đáp án
34 lượt xem

Câu 1. Ảnh của một ngọn nến qua một thấu kính hội tụ khi đặt vật ngoài tiêu cự là: A. Chỉ có thể là ảnh thật, ngược chiều với vật. B. Chỉ có thể là ảnh thật, cùng chiều với vật. C. Chỉ có thể là ảnh ảo, ngược chiều vơi vật. D. Chỉ có thể là ảnh ảo, cùng chiều với vật. Câu 2. Đặt một ngón tay trước một thấu kính, rồi đặt mắt sau thấu kính, ta nhận thấy một ảnh lớn hơn chính ngón tay. Ảnh đó là ảnh thật hay ảnh ảo? Thấu kính là hội tụ hay phân kì? A. ảnh đó là ảnh thật; thấu kính đó là thấu kính hội tụ. B. ảnh đó là ảnh ảo; thấu kính đó là thấu kính hội tụ. C. ảnh đó là ảnh thật; thấu kính đó là thấu kính phân kì. D. ảnh đó là ảnh ảo; thấu kính đó là thấu kính phân kì. Câu 3. Chiếu một tia sáng vào một thấu kính hội tụ. Tia ló ra khỏi thấu kính sẽ qua tiêu điểm nếu: A. Tia tới đi quan quang tâm mà không trùng với trục chính. B. Tia tới song song trục chính. C. Tia tới đi qua tiêu điểm nằm ở trước thấu kính. D. Tia tới bất kì. Câu 4. Chiếu một chùm tia sáng song song vào một thấu kính phân kì, theo phương vuông góc với mặt của thấu kính. A. Chùm tia khúc xạ ra khỏi thấu kính sẽ loe rộng dần ra. B. Chùm tia khúc xạ ra khỏi thấu kính sẽ thu nhỏ dần lại. C. Chùm tia khúc xạ ra khỏi thấu kính có chỗ bị thắt lại. D. Chùm tia khúc xạ ra khỏi thấu kính có chỗ trở thành chùm tia song song. Câu 5. Chiếu một tia sáng qua quang tâm của một thấu kính phân kì, theo phương không song song với trục chính. Tia sáng ló ra khỏi thấu kính sẽ đi theo phương nào? A. Phương bất kì. B. Phương lệch ra xa trục chính so với tia tới. C. Phương lệch ra gần trục chính so với tia tới. D. Phương cũ.

2 đáp án
20 lượt xem

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là không phù hợp với thấu kính phân kỳ? A. có phần rìa mỏng hơn ở giữa. B. làm bằng chất liệu trong suốt C. có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lõm. D. có thể hai mặt của thấu kính đều có dạng hai mặt cầu lõm. Câu 2: Khi nói về thấu kính phân kì, câu phát biểu nào sau đây là sai ? A. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa. B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính. C. Tia tới đến quang tâm của thấu kính, tia ló tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới. D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính. Câu 3: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm. B. song song với trục chính. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 4: Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló A. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm .B. song song với trục chính. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. đi qua tiêu điểm. Câu 5: Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. truyền thẳng theo phương của tia tới.B. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm. C. song song với trục chính. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 6: Vật liệu nào không được dùng làm thấu kính A. Thuỷ tinh trong. B. Nhựa trong. C. Nhôm. D. Nước. Câu7 : Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’; ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính ảnh A’B7’ A. là ảnh ảo . B. nhỏ hơn vật. C. ngược chiều với vật. D. vuông góc với vật. Câu 8: một thấu kính hội tụ là A. ảnh ảo ngược chiều vật. B. ảnh ảo cùng chiều vật. C. ảnh thật cùng chiều vật. D. ảnh thật ngược chiều vật. Câu 9: Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là A. ảnh thật, ngược chiều với vật. B. ảnh thật, cùng chiều với vật. C. ảnh ảo, ngược chiều với vật. D. ảnh ảo, cùng chiều với vật. Câu 10: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính thì ảnh là A. ảnh thật, ngược chiều với vật. B. ảnh thật luôn lớn hơn vật. C. ảnh ảo, cùng chiều với vật. D. ảnh và vật luôn có độ cao bằng nhau. Hết

2 đáp án
24 lượt xem

IV. Nội dung thực hiện: Câu 1: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là: A. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. Câu 2: Vật kính của máy ảnh sử dụng: A. thấu kính hội tụ C. gương phẳng B. thấu kính phân kì D. gương cầu Câu 3: Ảnh của một vật trong máy ảnh có vị trí: A. nằm sát vật kính C. nằm trên phim B. nằm trên vật kính D. nằm sau phim Câu 4: Người ta dùng máy ảnh để chụp ảnh một bức tranh cao 0,5m và đặt cách máy 1,5m. Người ta thu được ảnh trên phim cao 2,4cm. Khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp ảnh là: A. 0,8cm B. 7,2cm C. 0,8m D. 7,2m Câu 5: Một vật AB đặt trước một máy ảnh và cách vật kính của máy 3,6m. Ta thu được một ảnh trên phim cao 2,5cm và cách vật kính 12cm. Chiều cao của vật AB là: A. 7,5mm B. 7,5cm C. 75cm D. 7,5m Câu 6: Bộ phận quan trọng nhất của mắt là: A. thể thủy tinh và thấu kính. C. màng lưới và võng mạc. B. thể thủy tinh và màng lưới. D. con ngươi và thấu kính. Câu 7: Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là: A. ảnh ảo nhỏ hơn vật C. ảnh thật nhỏ hơn vật B. ảnh ảo lớn hơn vật D. ảnh thật lớn hơn vật Câu 8: Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở: A. thể thủy tinh của mắt. C. con ngươi của mắt. B. võng mạc của mắt. D. lòng đen của mắt. Câu 9: Khi nói về mắt, câu phát biểu nào sau đây là đúng? A. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt điều tiết mạnh nhất mới nhìn rõ. B. Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết vẫn nhìn rõ được. C. Không thể quan sát được vật khi đặt vật ở điểm cực viễn của mắt. D. Khi quan sát vật ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất. Câu 10: Nam quan sát một cây thẳng đứng cao 12m cách chỗ Nam đứng 25m. Biết màng lưới mắt của Hằng cách thể thủy tinh 1,5cm. Chiều cao ảnh của cây trên màng lưới mắt Nam là bao nhiêu? A. 7,2mm B. 7,2cm C. 0,38cm D. 0,38m Câu 11: Một vật AB đặt trước một máy ảnh và cách vật kính của máy 4m. Ta thu được một ảnh trên phim cao 2cm và cách vật kính 10cm. Tính: a) Chiều cao của vật AB. b) Tỉ số kích thước ảnh so với kích thước của vật. Câu 12: Một người đứng cách một tòa nhà 25m để quan sát thì ảnh của nó hiện lên trong mắt cao 0,3cm. Nếu coi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt người đó là 2cm. Tính a) Chiều cao của tòa nhà đó. b) Tiêu cự của thể thủy tinh lúc đó.

2 đáp án
33 lượt xem
2 đáp án
26 lượt xem

Chọn câu trả lời đúng. Câu 1: Một bóng đèn khi thắp sáng có điện trở 15  và cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là 0,3 A . Hiêụ điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn khi đó là bao nhiêu? A. U = 5 V B. U = 15,3 V C. U = 4,5 V D. Một giá trị khác Câu 2: Trong đoạn mạch mắc nối tiép, công thức nào sau đây là sai? A. U = U 1 + U 2 + .....+ U n B. I = I 1 = I 2 = ........= I n . C. R = R 1 = R 2 = ........= R n D. R = R 1 + R 2 + ........+ R n Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất của dòng điện? A. Công suất của dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công của dòng điện. B. Công suất của dòng điện được đo bằng công của dòng điện thực hiện được trong một giây. C. Công suất của dòng điện trong 1 đoạn mạch bằng tích hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ với cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch đó. D. Cả ba phát biểu đều đúng. Câu 4: Hãy chọn biẻu thức đúng trong các biểu thức sau đây để có thể dùng để tính nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua. A. Q = I 2 .R.t B. 2 U.t Q R C. Q = U.I.t. D. Cả ba công thức đều đúng. Câu 5: Khi hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn tăng hay giảm bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó thay đổi như thế nào? A. Không thay đổi. B. Giảm hay tăng bấy nhiêu lần. C. Tăng hay giảm bấy nhiêu lần. D. Không thể xác định chính xác được. Câu 6: Hiệu điện thế U = 10 V được đặt vào giữa hai đầu một điện trở có giá trị R = 25  . Cường độ dòng điện chạy qua điện trở nhận giá trị nào sau đây là đúng? A. I = 2,5 A B. I = 0,4 A C. I = 15 A D. I = 35 A Câu 7: Trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch mắc song song? A. I = I 1 + I 2 + .....+ I n B. U = U 1 = U 2 = ..... = U n . C. R = R 1 + R 2 + .....+ R n . D. 12n 1111 ..... RRRR Câu 8: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị của công? A. Jun (J) B. W.s C. KW.h D. V.A Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của định luật Ôm? (NB) A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn, với điện trở của mỗi dây. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của mỗi dây. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của mỗi dây. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và điện trở của mỗi dây. Câu 10: Hãy chọn công thức đúng trong các công thức dưới đây mà cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch. A. A = U.I 2 .t B. A = U 2 .I.t C. A = U.I.t D. A = R 2 .I.t ai giúp tặng 60 điểm luon nè giúp làm hết nha mn

2 đáp án
58 lượt xem