Rút gọn các biểu thức sau:x2-3x+3
Chứng minh đẳng thức:aa+bba+b-ab=a-b2 với a>0,b>0
Rút gọn 3√5a - √20a + 4√45a + √a với a ≥ 0.
√25x - √16x = 9 khi x bằng
(A) 1 ; (B) 3 ; (C) 9 ; (D) 81
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
3√5, 2√6, √29, 4√2
Phân tích thành nhân tử (với a, b, x, y là các số không âm)
x3-y3+ x2y-xy2
Phân tích thành nhân tử (với a, b, x, y là các số không âm) ab +ba+a+1
Rút gọn biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa):2+21+2;15-51-3;23-68-2;a-a1-a;p-2pp-2
Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết biểu thức chữ đều có nghĩa):a+aba+b
Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết biểu thức chữ đều có nghĩa): ab3+ab4
Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết biểu thức chữ đều có nghĩa):ab1+1a2b2
Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết biểu thức chữ đều có nghĩa):182-32
Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa26-5;310+7;1x-y;2aba-b
Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa33+1;23-1;2+32-3;b3+b;p2p-1
Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa510;525;1320;22+252;y+byby
Khử mẫu của biểu thức lấy cănabab;abba;1b+1b2;9a236b;3xz2xy
Khử mẫu của biểu thức lấy căn 1600;11540;350;598;1-3227
Trục căn thức ở mẫu:47+5 6a2a-bvới a>b>0
Trục căn thức ở mẫu:55-23 2a1-a với a≥0 và a≠1
Trục căn thức ở mẫu:538 2b với b>0
Khử mẫu của biểu thức lấy căn32a2với a>0
Khử mẫu của biểu thức lấy căn 1125
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
45
Rút gọn:22x-15a21-4a+4a2 với a>0,5
Rút gọn:
2x2-y23x+y22với≥0,y≥0 và x≠y
Rút gọn các biểu thức sau với x ≥ 0:32x-58x+718x+28
Rút gọn các biểu thức sau với x ≥ 0:23x-43x+27 -33x
So sánh:126 và 612
So sánh: 1351 và 15150
So sánh:7 và 35
So sánh:33 và 12
Đưa thừa số vào trong dấu căn x2x với x>0
Đưa thừa số vào trong dấu căn.
-23xy với xy≥0
-52
35
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.7,63.a2
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.-0,0528800
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
0,120000
108
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn. 54
Đưa thừa số vào trong dấu căn -2ab2√5a với a ≥ 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn
ab4√a với a ≥ 0
1,2√5
3√5
Đưa thừa số ra ngoài dấu
√(72a2b4 ) với a < 0.
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
√(28a4b2 ) với b ≥ 0;
Rút gọn biểu thức 4√3 + √27 - √45 + √5.
Rút gọn biểu thức
√2 + √8 + √50