• Lớp 9
  • Sinh Học
  • Mới nhất

31.Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai? A: Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của tất cả các loài thú đều giống nhau. B: Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất. C: Trong khoảng chống chịu, các hoạt động sinh lí của sinh vật bị ức chế. D: Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được. 35 Trong các đặc điểm sau đây của ruột non, có bao nhiêu đặc điểm giúp tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng? (I). Có hệ thống mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng lông ruột. (II). Lớp niêm mạc có các nếp gấp với các lông ruột và lông ruột cực nhỏ làm tăng diện tích bề mặt bên trong. (III). Kích thước rất dài (ở người trưởng thành từ 2,8 – 3 mét). (IV). Chứa nhiều tuyến ruột tiết dịch ruột, trong dịch ruột có chứa enzim tiêu hóa. A: 3 B: 1 C: 2 D: 4 36 Hoocmôn prôgestêrôn có vai trò duy trì lớp niêm mạc tử cung trong 3 tháng đầu của thai kì được tiết ra từ A: tử cung. B: nhau thai. C: thể vàng. D: ống dẫn trứng. 37 Có bao nhiêu thói quen sau đây giúp bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu? (I). Giữ vệ sinh cho cơ thể. (II). Không ăn quá nhiều prôtêin, quá mặn, quá chua. (III). Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại. (IV). Đi tiểu đúng lúc, không nhịn tiểu lâu. A: 4 B: 3 C: 2 D: 1 38 Thế hệ P gồm toàn cây có kiểu gen Aa. Qua tự thụ phấn bắt buộc, ở thế hệ F2 có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ A: 12,5% . B: 37,5%. C: 50% . D: 75%.

1 đáp án
21 lượt xem

ai giúp mình với mình hứa cảm ơn đủ 13.Bằng phương pháp nào sau đây có thể tạo ra những mô, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh với đầy đủ các đặc điểm của cơ thể gốc? A: Công nghệ tế bào. B: Gây đột biến bằng tia tử ngoại. C: Gây đột biến bằng tia phóng xạ. D: Công nghệ gen. 14 Người mắc hội chứng Đao mang bộ NST nào sau đây? A: 4n. B: 2n -1. C: 2n +1. D: 3n. 16 Có bao nhiêu hiện tượng sau đây là thường biến? (I). Trên một cây rau mác, các lá trên mặt nước có hình mũi mác, các lá trong nước có hình bản dài. (II). Cùng một con gà, nếu cho ăn thóc 2 lần một ngày thì năng suất trứng thấp hơn so với cho ăn thóc 5 lần/1 ngày. (III). Trên một cây rau dừa nước, khúc thân mọc trên bờ có lá nhỏ, đường kính thân nhỏ và chắc; khúc thân mọc trải trên mặt nước có lá to, đường kính thân lớn hơn và ở mỗi đốt có một phần rễ biến thành phao. (IV). Lợn ỉ Nam Định dù nuôi ở miền Bắc, nuôi ở miền Nam hay nuôi ở các vườn thú của các nước Châu Âu thì lông vẫn có màu đen. A: 3 B: 1 C: 4 D: 2 17 Theo lí thuyết, trong các loại tế bào sau đây ở động vật, có bao nhiêu loại tế bào chứa bộ NST lưỡng bội? (I). Tế bào sinh dưỡng. (II). Tế bào trứng. (III). Tế bào tinh trùng. (IV). Tế bào hợp tử. A: 1 B: 4 C: 3 D: 2 20.Tận cùng sợi trục của nơron, nơi tiếp giáp giữa các nơron hoặc giữa nơron và cơ quan trả lời được gọi là A: bao miêlin. B: cúc xinap. C: thân nơron. D: eo Răngviê. 21 Quá trình tổng hợp ARN cần có sự tham gia của những yếu tố nào sau đây? (I). Mạch khuôn của gen. (II). Enzim xúc tác. (III). 20 loại axit amin tự do. (IV). Bốn loại nuclêôtit tự do là uraxin, guanin, xitôzin và ađênin. (V). Bào quan ribôxôm. A: (I), (III) và (V). B: (III), (IV) và (V). C: (I), (II) và (IV). D: (II), (III) và (V). 22 Loại prôtêin nào sau đây tham gia cấu trúc nên sừng, móng, tóc và lông của động vật? A: Elastin. B: Côlagen. C: Insulin. D: Kêratin. 23 Khi nói về tỉ lệ giới tính của quần thể, phát biểu nào sau đây sai? A: Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số cá thể đực và số cá thể cái. B: Tỉ lệ giới tính của quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm. C: Tỉ lệ giới tính cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể . D: Tỉ lệ giới tính thay đổi chủ yếu theo nhóm tuổi và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái. 24 Những bệnh nào sau đây lây truyền qua đường tình dục? A: Giang mai, sùi mào gà, tiêu chảy. B: Lậu, viêm gan B, lao phổi. C: Viêm gan B, giang mai, thuỷ đậu. D: Giang mai, lậu, viêm gan B. 25 Có bao nhiêu biện pháp sau đây của con người góp phần bảo vệ và cải tạo môi trường sống? (I). Phục hồi rừng và trồng rừng mới. (II). Bảo vệ các loài sinh vật. (III). Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên. (V). Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm. A: 1 B: 3 C: 2 D: 4 26 Hệ cơ quan nào sau đây có chức năng thải các sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu? A: Hệ bài tiết. B: Hệ tiêu hóa. C: Hệ nội tiết. D: Hệ tuần hoàn. 27 Những loại tế bào bạch cầu nào tham gia bảo vệ cơ thể bằng cơ chế thực bào? A: Bạch cầu trung tính và bạch cầu mônô. B: Bạch cầu trung tính và bạch cầu ưa axit. C: Bạch cầu mônô và bạch cầu limphô. D: Bạch cầu mônô và bạch cầu ưa kiềm.

1 đáp án
13 lượt xem

ai nhanh và đúng nhất được cảm ơn + điểm nha 1 Những tuyến nào sau đây là tuyến tiêu hóa? A: Tuyến vị, tuyến ruột, tuyến tụy. B: Tuyến vị, tuyến yên, tuyến trên thận. C: Tuyến ruột, tuyến trên thận, tuyến giáp. D: Tuyến tụy, tuyến giáp, tuyến yên. 2 Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng trình tự các bước cần tiến hành sơ cứu cho người bị thương gây chảy máu động mạch ở tay (hoặc chân)? A: Bóp mạnh động mạch cánh tay (chân) → buộc garô ở gần sát và cao hơn vết thương (về phía tim) → sát trùng và băng vết thương → đưa ngay đến bệnh viện. B: Sát trùng và băng vết thương → bóp mạnh động mạch cánh tay (chân) → buộc garô ở gần sát và cao hơn vết thương (về phía tim) → đưa ngay đến bệnh viện. C: Sát trùng và băng vết thương → buộc garô ở gần sát và cao hơn vết thương (về phía tim) → bóp mạnh động mạch cánh tay (chân) → đưa ngay đến bệnh viện. D: Bóp mạnh động mạch cánh tay (chân) → sát trùng và băng vết thương → buộc garô ở gần sát và cao hơn vết thương (về phía tim) → đưa ngay đến bệnh viện. 3 Khi nói về các tế bào ở màng lưới của mắt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Các tế bào nón tiếp nhận các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc. (II). Các tế bào que tiếp nhận các kích thích ánh sáng yếu. (III). Các tế bào nón tập trung chủ yếu ở điểm vàng. (IV). Các tế bào que nằm xa điểm vàng. A: 3 B: 4 C: 1 D: 2 4 Hình nào sau đây mô tả khớp bất động? Picture 11 A: Hình 2. B: Hình 1. C: Hình 3. D: Hình 4. 5 Ở đậu Hà Lan, gen quy định hạt trơn và gen nào sau đây là một cặp nhân tố di truyền? A: Gen quy định thân cao. B: Gen quy định hạt nhăn. C: Gen quy định hoa mọc ở trên ngọn. D: Gen quy định hạt vàng. 6 Trong cơ thể, cơ ở cơ quan nào sau đây hoạt động không phụ thuộc vào ý muốn của con người? A: Chân. B: Mặt. C: Tay. D: Tim. 7 Khi chạy, ngoài hệ vận động đang làm việc với cường độ cao thì các hệ cơ quan khác trong cơ thể cũng tăng cường hoạt động, tim đập nhanh và mạnh hơn, mạch máu dãn, thở nhanh và sâu. Điều này chứng tỏ: A: các cơ quan trong cơ thể đều đảm nhiệm chức năng vận động cơ thể. B: các cơ quan trong cơ thể chỉ hoạt động khi hệ vận động hoạt động. C: các cơ quan trong cơ thể là một khối thống nhất, có sự phối hợp với nhau. D: các cơ quan trong cơ thể chịu sự điều khiển của hệ vận động. 8 Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng xảy ra bên trong tế bào. (II). Chuyển hoá vật chất và năng lượng gồm hai mặt là đồng hoá và dị hoá. (III). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể. (IV). Chuyển hoá vật chất và năng lượng được điều hòa bằng cơ chế thần kinh và thể dịch. A: 1 B: 2 C: 4 D: 3 9 Cho cây đậu Hà Lan thân cao giao phấn với cây đậu Hà Lan thân thấp, thu được F1 toàn cây thân cao. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp. Phân tích kết quả lai, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng? (I). Cây thân cao và cây thân thấp ở thế hệ xuất phát đều thuần chủng. (II). Alen quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen quy định thân thấp. (III). Cây F1 tạo ra 50% số giao tử mang alen quy định thân cao và 50% số giao tử mang alen quy định thân thấp. (IV). F2 có tỉ lệ kiểu gen là 1 : 2 : 1. A: 1 B: 2 C: 3 D: 4 10 Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A: Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau của một gen. B: Đột biến gen có thể gây hại, có thể có lợi cho sinh vật. C: Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. D: Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.

2 đáp án
20 lượt xem

Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A: Sự biến đổi cấu trúc phân tử của gen có thể dẫn đến biến đổi cấu trúc của loại prôtêin mà nó mã hóa. B: Đột biến gen có thể phát sinh trong điều kiện tự nhiên hoặc do con người tạo ra trong thực nghiệm. C: Đa số đột biến gen tạo ra các gen trội, chúng biểu hiện ngay ra kiểu hình gây hại cho sinh vật. D: Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen, đây là loại biến dị di truyền được. 8 Quá trình nhân đôi ADN cần có sự tham gia của những yếu tố nào sau đây? (I). Phân tử ADN khuôn mẫu. (II). Enzim xúc tác. (III). Phân tử tARN. (IV). Bốn loại nuclêôtit tự do là timin, guanin, xitôzin và ađênin. (V). Bào quan ribôxôm. A: (III), (IV) và (V). B: (I), (III) và (V). C: (I), (II) và (IV). D: (II), (III) và (V). Trong quá trình tổng hợp chuỗi axit amin (chuỗi pôlipeptit), axit amin được mã hóa bởi bộ ba mã sao (côđon) AUX trên mARN sẽ được vận chuyển bởi phân tử tARN mang bộ ba đối mã (anticôđôn) nào sau đây? A: ATG. B: UAG. C: TAG. D: UTG. 11 Loại axit nuclêic nào là thành phần cấu tạo nên ribôxôm? A: rARN. B: mARN. C: tARN. D: AND. Lai ruồi giấm thân xám, cánh dài với ruồi giấm thân đen, cánh cụt (thế hệ P), thu được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Lai ruồi đực F1 với ruồi cái thân đen, cánh cụt, thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1 ruồi thân xám, cánh dài : 1 ruồi thân đen, cánh cụt. Phân tích kết quả lai, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Ruồi thân xám, cánh dài và ruồi thân đen, cánh cụt ở thế hệ P đều thuần chủng. (II). Alen quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen quy định thân đen; alen quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen quy định cánh cụt. (III). Ruồi đực F1 đã tạo ra 50% số giao tử mang 1 alen quy định thân xám và 1 alen quy định cánh dài, 50% số giao tử mang 1 alen quy định thân đen và 1 alen quy định cánh cụt. (IV). Gen quy định màu sắc thân và gen quy định độ dài cánh nằm trên cùng một NST. A: 3 B: 1 C: 4 D: 2 14 Ở đậu Hà Lan, xét hai cặp gen phân li độc lập: alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng có kiểu gen nào sau đây? A: AaBb. B: AAbb. C: aaBB. D: AABB. 15 Cho biết các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen AaBbDd là A: 4 B: 16 C: 6 D: 8 16 Ở người, alen A quy định mắt nhìn màu bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh mù màu đỏ - xanh lục, gen này nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X. Có hai anh em đồng sinh cùng trứng, người anh (1) không bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục lấy vợ (2) bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục, họ sinh con đầu lòng (3) không bị bệnh này. Người em (4) lấy vợ (5) không bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục, họ sinh con đầu lòng (6) bị bệnh này. Cho biết không phát sinh đột biến mới, kiểu gen của những người từ (1) đến (6) lần lượt là: A: XA Y, Xa Xa , XA Y , XA Y, XA Xa , Xa Y. B: XA Y, Xa Xa , XA Xa , XA Y, XA XA , Xa Y. C: XA Y, Xa Xa , XA Xa , XA Y, XA Xa , Xa Y. D: XA Y, Xa Xa , XA Xa , XA Y, XA Xa , Xa Xa . 17 Ở đậu Hà Lan, gen quy định hạt trơn và gen nào sau đây là một cặp nhân tố di truyền? A: Gen quy định hạt nhăn. B: Gen quy định hoa mọc ở trên ngọn. C: Gen quy định hạt vàng. D: Gen quy định thân cao. 18 Từ một tế bào mầm, qua 4 lần nguyên phân liên tiếp tạo ra các tinh nguyên bào. Các tinh nguyên bào đều trở thành tinh bào bậc 1; các tinh bào bậc 1 đều trải qua quá trình giảm phân hình thành tinh trùng. Theo lí thuyết, quá trình này có thể tạo ra tối đa bao nhiêu tinh trùng? A: 4 B: 16 C: 32 D: 64 19 Mạch thứ nhất của một phân tử ADN gồm 300 nuclêôtit loại guanin. Theo lí thuyết, mạch thứ hai của phân tử ADN này có bao nhiêu nuclêôtit loại xitôzin? A: 150 B: 600 C: 900 D: 300 20 Ở sinh vật lưỡng bội, cơ thể mang bộ NST nào sau đây được gọi là thể dị bội? A: 2n - 1. B: 4n. C: 5n. D: 3n. 21 Bậc cấu trúc không gian nào sau đây chỉ có ở những phân tử prôtêin được cấu tạo bởi 2 hoặc nhiều chuỗi axit amin (hay còn gọi là chuỗi pôlipeptit)? A: Bậc 3. B: Bậc 1. C: Bậc 4. D: Bậc 2. Cho biết các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử? A: 4 B: 1 C: 3 D: 2 24 Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể dị hợp? A: AAbb. B: aaBB. C: AaBb. D: AABB. 25 Ở kì nào sau đây của quá trình nguyên phân, các NST đóng xoắn cực đại và tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào? A: Kì trung gian. B: Kì giữa. C: Kì đầu. D: Kì sau.

2 đáp án
17 lượt xem

Cà chua có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Cây cà chua tứ bội có bộ NST gồm bao nhiêu NST? A: 48 B: 36 C: 25 D: 27 Những động vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới đực là XX và ở giới cái là XY? A: Gà, bồ câu, bướm. B: Hổ, báo, mèo rừng. C: Thỏ, ruồi giấm, sư tử. D: Trâu, bò, hươu. Ở kì nào sau đây của quá trình nguyên phân, các NST đóng xoắn cực đại và tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào? A: Kì trung gian. B: Kì sau. C: Kì đầu. D: Kì giữa. Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một NST? A: Đảo đoạn NST. B: Mất đoạn NST. C: Lặp đoạn NST. D: Thêm 1 cặp nuclêôtit. Mạch thứ nhất của một phân tử ADN gồm 300 nuclêôtit loại guanin. Theo lí thuyết, mạch thứ hai của phân tử ADN này có bao nhiêu nuclêôtit loại xitôzin? A: 300 B: 150 C: 600 D: 900 10 Bậc cấu trúc không gian nào sau đây chỉ có ở những phân tử prôtêin được cấu tạo bởi 2 hoặc nhiều chuỗi axit amin (hay còn gọi là chuỗi pôlipeptit)? A: Bậc 4. B: Bậc 2. C: Bậc 1. D: Bậc 3. Ở sinh vật lưỡng bội, cơ thể mang bộ NST nào sau đây được gọi là thể dị bội? A: 4n. B: 2n - 1. C: 5n. D: 3n. Khi nói về hội chứng Đao ở người, phát biểu nào sau đây sai? A: Người mắc hội chứng Đao thường thấp bé, má phệ, cổ rụt, khe mắt xếch. B: Tuổi mẹ càng cao thì tần số sinh con mắc hội chứng Đao càng lớn. C: Người mắc hội chứng Đao mang bộ NST thể 2n +1. D: Người mắc hội chứng Đao vẫn có khả năng sinh sản bình thường. 16 Từ một tế bào mầm, qua 4 lần nguyên phân liên tiếp tạo ra các tinh nguyên bào. Các tinh nguyên bào đều trở thành tinh bào bậc 1; các tinh bào bậc 1 đều trải qua quá trình giảm phân hình thành tinh trùng. Theo lí thuyết, quá trình này có thể tạo ra tối đa bao nhiêu tinh trùng? A: 4 B: 64 C: 32 D: 16

2 đáp án
16 lượt xem

2 Cà chua có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Cây cà chua tứ bội có bộ NST gồm bao nhiêu NST? A: 48 B: 36 C: 25 D: 27 3 Cho biết các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử? A: 4 B: 2 C: 1 D: 3 4 Những động vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới đực là XX và ở giới cái là XY? A: Gà, bồ câu, bướm. B: Hổ, báo, mèo rừng. C: Thỏ, ruồi giấm, sư tử. D: Trâu, bò, hươu. 5 Trong quá trình tổng hợp chuỗi axit amin (chuỗi pôlipeptit), axit amin được mã hóa bởi bộ ba mã sao (côđon) AUX trên mARN sẽ được vận chuyển bởi phân tử tARN mang bộ ba đối mã (anticôđôn) nào sau đây? A: UAG. B: UTG. C: TAG. D: ATG. 6 Ở kì nào sau đây của quá trình nguyên phân, các NST đóng xoắn cực đại và tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào? A: Kì trung gian. B: Kì sau. C: Kì đầu. D: Kì giữa. 8 Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một NST? A: Đảo đoạn NST. B: Mất đoạn NST. C: Lặp đoạn NST. D: Thêm 1 cặp nuclêôtit. 9 Mạch thứ nhất của một phân tử ADN gồm 300 nuclêôtit loại guanin. Theo lí thuyết, mạch thứ hai của phân tử ADN này có bao nhiêu nuclêôtit loại xitôzin? A: 300 B: 150 C: 600 D: 900 10 Bậc cấu trúc không gian nào sau đây chỉ có ở những phân tử prôtêin được cấu tạo bởi 2 hoặc nhiều chuỗi axit amin (hay còn gọi là chuỗi pôlipeptit)? A: Bậc 4. B: Bậc 2. C: Bậc 1. D: Bậc 3. 11 Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A: Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen, đây là loại biến dị di truyền được. B: Đa số đột biến gen tạo ra các gen trội, chúng biểu hiện ngay ra kiểu hình gây hại cho sinh vật. C: Đột biến gen có thể phát sinh trong điều kiện tự nhiên hoặc do con người tạo ra trong thực nghiệm. D: Sự biến đổi cấu trúc phân tử của gen có thể dẫn đến biến đổi cấu trúc của loại prôtêin mà nó mã hóa. 12 Ở sinh vật lưỡng bội, cơ thể mang bộ NST nào sau đây được gọi là thể dị bội? A: 4n. B: 2n - 1. C: 5n. D: 3n. 13 Loại axit nuclêic nào là thành phần cấu tạo nên ribôxôm? A: rARN. B: AND. C: tARN. D: mARN. 15 Khi nói về hội chứng Đao ở người, phát biểu nào sau đây sai? A: Người mắc hội chứng Đao thường thấp bé, má phệ, cổ rụt, khe mắt xếch. B: Tuổi mẹ càng cao thì tần số sinh con mắc hội chứng Đao càng lớn. C: Người mắc hội chứng Đao mang bộ NST thể 2n +1. D: Người mắc hội chứng Đao vẫn có khả năng sinh sản bình thường. 17 Trẻ đồng sinh cùng trứng giống nhau về bao nhiêu điểm sau đây? (I). Kiểu gen. (II). Nhóm máu. (III). Giới tính. (IV). Màu tóc. A: 3 B: 4 C: 2 D: 1 19 Ở đậu Hà Lan, xét hai cặp gen phân li độc lập: alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng có kiểu gen nào sau đây? A: AABB. B: AAbb. C: aaBB. D: AaBb. 21 Từ một tế bào mầm, qua 4 lần nguyên phân liên tiếp tạo ra các tinh nguyên bào. Các tinh nguyên bào đều trở thành tinh bào bậc 1; các tinh bào bậc 1 đều trải qua quá trình giảm phân hình thành tinh trùng. Theo lí thuyết, quá trình này có thể tạo ra tối đa bao nhiêu tinh trùng? A: 4 B: 64 C: 32 D: 16 23 Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể dị hợp? A: aaBB. B: AaBb. C: AAbb. D: AABB. 24 Cho biết các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen AaBbDd là A: 4 B: 6 C: 16 D: 8 25 Ở đậu Hà Lan, gen quy định hạt trơn và gen nào sau đây là một cặp nhân tố di truyền? A: Gen quy định hạt vàng. B: Gen quy định hoa mọc ở trên ngọn. C: Gen quy định thân cao. D: Gen quy định hạt nhăn.

1 đáp án
15 lượt xem

Câu 1: Ánh sáng có ảnh hưởng tới hình thái và hoạt động sinh lí của cây. Cây có tính hướng sáng. Những cây mọc trong rừng có thân cao, thẳng; cành chỉ tập trung ở phần ngọn cây, các cành phía dưới sớm bị rụng. Đó là hiện tượng tỉa cành tự nhiên. Cây mọc ngoài sáng thường thấp và tán rộng. Ánh sáng còn ảnh hưởng tới hình thái của lá cây (SGK trang 122) .Quan sát H42.2 Rừng thông. a. Dựa vào thông tin trên cho biết sự thích nghi với môi trường sống của cây a và b. b. Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng tự tỉa cành ở thực vật là mối quan hệ gì? Trong điều kiện nào hiện tượng tự tỉa cành diễn ra mạnh mẽ? Câu 2:Trong rừng có nhiều loài động vật như chim ăn sâu, khướu, chào mào, chích chèo, cò, vạc, cú mèo, bò, nai, ngựa, dê, cừu, cáo, chồn, sóc. Em hãy nêu 2 động vật vào mỗi nhóm động vật sau? - Nhóm động vật ưa sáng: VD…………… - Nhóm động vật ưa tối: VD…………………… Câu 3: a. Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng tự tỉa thưa ở thực vật là mối quan hệ gì? Trong điều kiện nào hiện tượng tự tỉa thưa diễn ra mạnh mẽ? b. Trong thực tiễn sản xuất, cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh giữa các cá thể sinh vật để không làm giảm năng suất vật nuôi và cây trồng?

2 đáp án
86 lượt xem