• Lớp 9
  • Sinh Học
  • Mới nhất

Điền từ còn thiếu vào dấu (…): “Từ 1 ADN mẹ sau một lần nhân đôi tạo thành 2 ADN con (1)... và (2)… ADN mẹ” * (1) giống nhau, (2) khác. (1) giống nhau, (2) giống. (1) khác nhau, (2) giống. (1) khác nhau, (2) khác. Kí hiệu của nucleotit Guanin là * X. G. T. A. Trên một mạch của phân tử ADN có đoạn trình tự nucleotit như sau: - A – G – T – X – T – A – A -. Đoạn trình tự tương ứng trên mạch bổ sung của nó là * – T – X – A – G – A – T – T -. – A – G – T – X – T – A – A -. – U – X – A – G – T – U – U -. – T – G – A – X – A – T – T -. Điền từ còn thiếu vào dấu (…): “Đột biến gen là những biến đổi trong (1) … của gen, liên quan đến một hoặc một số (2) …” * (1) số lượng, (2) đoạn gen. (1) cấu trúc, (2) cặp nucleotit. (1) cấu trúc, (2) đoạn gen. (1) số lượng, (2) cặp nucleotit. Các nguyên tố chính cấu tạo nên ADN là: * C, O, P, Na, Ca. C, H, O, K, Na. C, H, O, N, P. C, H, P, Na, O. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử ARN? * Gồm có 4 loại đơn phân là A, T, G, X. Cấu tạo 2 mạch xoắn song song. Cấu tạo bằng 2 mạch thẳng. Kích thước và khối lượng nhỏ hơn so với phân tử ADN. Loại đột biến nào sau đây là đột biến thể tam bội? * 4n. 3n. 2n. n. Mạch gốc của một đoạn gen có trình tự nucleotit như sau: – A – A – X – G – T – T – A –. Đoạn mạch mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên là * – U – U – G – X – A – A – U -. – U – U – X – G – A – A – U -. – T – T – G – X – A – A – T -. – T – T – X – G – A – A – T -. Kích thước của một nucleotitcleotit là * 34 Å. 4 Å. 3,4 Å. 3 Å.

1 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
26 lượt xem
2 đáp án
30 lượt xem

1.Nguyên tắc bán bảo toàn là: Các nulcêôtit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp, A liên kết với G, T liên kết với X. Trong mỗi ADN con có một mạch của ADN mẹ (mạch cũ), mạch còn lại được tổng hợp mới. Tỉ lệ A+G=T+X và tỉ số A+T / G+X là khác nhau. Các nulcêôtit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro tạo thành từng cặp. 2.Kiểu gen là: Tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể. Tổ hợp toàn bộ các nhiễm sắc thể trong tế bào của cơ thể. Tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể. Một vài tính trạng của cơ thể. 3.Tính trạng lặn là: Tính trạng luôn biểu hiện ở F1 Tính trạng chỉ biểu hiện ở F2 Tính trạng của bố mẹ (P) Tính trạng của cơ thể AA hay Aa 4.Nếu thừa một nhiễm NST X ở cặp nhiễm sắc thể thứ 21 ở người nam sẽ gây ra bệnh gì? Hội chứng Đao (Down) Hội chứng Tơcno Bệnh hồng cầu hình liềm Hội chứng claiphentơ 5.Ở Bắp cải có 2n=18. Thể dị bội tạo ra từ bắp cải có số NST trong tế bào sinh dưỡng bằng: 19 27 14 30 6. Biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường được gọi là: Đột biến gen Thường biến Đột biến số lượng nhiễm sắc thể Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. 7.Phân tử ARN được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N, S C, H, O, N, Fe C, H, O, N, P C, H, O, N, Cu 9.Một đoạn mạch khuôn làm mạch khuôn của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: -A-A-T-G-X-T-A-A- (mạch 1) -T-T-A-X-G-A-T-T-  (mạch 2)                                   Trình tự các nuclêôtit trên đoạn mạch mARN được tổng hợp từ mạch 2 nói trên là: -T-T-A-X-G-A-T-T- -U-U-T-G-X-T-U-U- -A-A-T-G-X-A-U-U- -A-A-U-G-X-U-A-A- 10.Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của Tinh tinh là bao nhiêu? 2n= 8 2n= 14 2n= 46 2n= 48 11.Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen, kiểu gen lặn xanh nhăn có kiểu gen là: A. AABB B. Aabb C. aabb D. AaBb 13.Một gen dài 5100Å, số lượng nucleotit của gen đó là: A. 1500 B. 3000 C. 8670 D. 3500 14.Cơ thể thuần chủng có kiểu gen: A.  AabbCCDD B. aabbCCDD C. AABbccDD D. AAbbCcDD 15.Một tế bào sinh dưỡng 2n khi nguyên phân 4 lần liên tiếp, số lượng tế bào con tạo được là: A. 3 B. 8 C. 4 D. 16 16.Ở cây đậu Hà Lan, tính trạng thân cao là trội hoàn toàn cho với tính trạng thân thấp. Cho biết: P thuần chủng; Gen A quy định tính trạng thân cao, gen a quy định tính trạng thân thấp. Xác định kiểu gen của F1? A. Aa B. Aa và AA C. AA D. ab 17.Đột biến gen gồm các dạng đột biến nào? A. Mất, thêm, thay thế một cặp nucleotit. B. Mất đoạn, đảo đoạn, lặp đoạn nhiễm sắc thể. C. Mất đoạn, đảo đoạn, mất một cặp nucleotit. D. Mất, thêm một cặp nucleotit, lặp đoạn nhiễm sắc thể. 18.Cho kiểu gen: AaBb. Có bao nhiêu loại giao tử của kiểu trên trên? A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại 19.Ở ruồi giấm, bộ NST 2n = 8. Một TB đang ở kì sau của giảm phân II sẽ có bao nhiêu NST đơn? A. 8 B. 4 C. 16 D. 20 Câh20.: Ở chuột, màu sắc chiều dài lông di truyền độc lập với nhau, mỗi tính trạng do một gen chi phối. Khi lai hai dòng thuần chủng lông đen, dài với chuột lông trắng, ngắn được F1 toàn chuột lông đen, ngắn. Cho chuột F1 tiếp tục giao phối với nhua được f2 có tỉ lệ kiểu hình như thế nào trong các trươngh2 hợp sau: A. 9 lông đen, dài: 3 lông đen, ngắn : 3 lông trắng, dài: 1 lông trắng, ngắn B. 9 lông đen, ngắn: 3 lông đen, ngắn : 3 lông trắng, ngắn: 1 lông trắng, dài. C. 9 lông đen, ngắn : 3 lông đen, dài : 3 lông trắng, ngắn: 1 lông trắng, dài D. 9 lông trắng, ngắn: 3 lông đen, ngắn : 3 lông trắng, dài: 1 lông đen , ngắn Câu 21.Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích ? A. AA x AA B. aa x aa C. Aa x Aa D. AA x aa Câu 22.Số mạch đơn và đơn phân của ADN khác so với số mạch đơn và đơn phân của ARN là vì: A. ARN có 2 mạch và 4 đơn phân là A,U,G,X. C. ADN có 2 mạch và 4 đơn phân là A,T,G,X. B. ARN có 1 mạch và 4 đơn phân là A,T,G,X. A. ADN có 1 mạch và 4 đơn phân là A,T,G,X. Câh 23.Trong tế bào lưỡng bội ở người có bao nhiêu cặp nhiễm sắc thể thường và giới tính? A. 22 cặp NST thường và 4 cặp NST giới tính B. 22 cặp NST thường và 1 cặp NST giới tính C. 22 cặp NST thường và 2 cặp NST giới tính D. 22 cặp NST thường và 3 cặp NST giới tính Câu 24.Đậu hà lan có bộ NST lưỡng bội 2n=14. Số NST ở thể tứ bội là bao nhiêu? A. 35 NST B. 21 NST C. 56 NST D. 28 NST Câu 25.Bản chất của thụ tinh là gì? A. Sự kết hợp của 2 bộ phận nhân lưỡng bội tạo ra bộ nhân đơn bội. B. Sự kết hợp của bộ nhân đơn bội với bộ nhân lưỡng bội tạo ra bộ nhân lưỡng bội. C. Sự kết hợp của bộ nhân đơn bội với bộ nhân lưỡng bội tạo ra bộ nhân đơn bội D. Sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội tạo ra bộ nhân lưỡng bội. Câu 26.Cho phép lai: AAbb x aaBB. Kiểu gen của cơ thể lai F1 là: A. AABb B. AaBB C. AaBb D. AAbb Câu 27.Kết thúc kì cuối của giảm phân I, các NST nằm gọn trong nhân với số lượng là bao nhiêu? A. 2n (đơn) B. n (đơn) C. n (kép) D. 2n (kép)

1 đáp án
21 lượt xem