• Lớp 9
  • Sinh Học
  • Mới nhất

Câu 11: Những loai giao tử có thể tạo được từ kiểu gen AaBb là: • A. AB, Ab, aB, ab • B. AB, Ab • C. Ab, aB, ab • D. AB, Ab, aB Câu 12: Mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi • A. số lượng, hình dạng, cấu trúc NST. • B. số lượng, hình thái NST. • C. số lượng, cấu trúc NST. • D. số lượng không đổi. Câu 13: Bộ NST đơn bội chỉ chứa • A. Một NST • B. Một NST của mỗi cặp tương đồng • C. Hai NST • D. Hai NST của mỗi cặp tương đồng Câu 14: Kết quả kì giữa của nguyên phân các NST với số lượng là • A. n (kép) • B. 2n(đơn). • C. 2n (kép). • D. n (đơn). Câu 15: Diễn biến của nhiễm sắc thể ở kỳ giữa của giảm phân I là • A. 2n nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. • B. 2n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. • C. 2n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. • D. 2n nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Câu 16: Diễn biến của nhiễm sắc thể ở kì giữa của giảm phân II là • A. Nhiễm sắc thể đơn xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. • B. Nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. • C. Nhiễm sắc thể đơn xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. • D. Nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Câu 17: Số tinh trùng được tạo ra nếu so với số tế bào sinh tinh thì : • A. Bằng nhau • B. Bằng 2 lần • C. Bằng 4 lần • D. Giảm một nửa Câu 18Trong quá trình tạo giao tử ở động vật, hoạt động của các tế bào mầm là: • A. Nguyên phân • B. Giảm phân • C. Thụ tinh • D. Nguyên phân và giảm phân Câu 19: Có một tế bào sinh dục sơ khai cái nguyên phân 6 lần. Tất cả tế bào con đều trở thành tế bào sinh trứng. Các trứng tạo ra đều tham gia thụ tinh. Biết hiệu suất thụ tinh của trứng bằng 18,75% và của tinh trùng là 6,25%. Số hợp tử được tạo thành và số tế bào giao tử đực tham gia thụ tinh là: • A. 10 và 192. • B. 8 và 128. • C. 4 và 64. • D. 12 và 192. Câu 20: Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là: • A. Là một bào quan trong tế bào • B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật • C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn • D. Cả A, B, C đều đúng

1 đáp án
56 lượt xem

Câu 1: Thể đồng hợp là: • A. Là các gen trong tế bào cơ thể đều giống nhau • B. Là các gen trong một cặp tương ứng ở tế bào sinh dưỡng giống nhau • C. Là hầu hết các cặp gen trong tế bào sinh dưỡng đều giống nhau • D. Cả A và B Câu 2: Tính trạng là: • A. Những đặc điểm cụ thể về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể • B. Những đặc điểm sinh lí, sinh hóa của một cơ thể • C. Những biểu hiện về hình thái của cơ thể • D. Cả B và C Câu 3: Menđen đã tiến hành việc lai phân tích bằng cách • A. lai giữa hai cơ thể có kiểu hình trội với nhau. • B. lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản. • C. lai giữa cơ thể đồng hợp với cá thể mang kiểu hình lặn. • D. lai giữa cơ thể mang kiểu hình trội chưa biết kiểu gen với cơ thể mang kiểu hình lặn. Câu4: Quy luật phân li có ý nghĩa thực tiễn gì? • A. Xác định được các dòng thuần. • B. Cho thấy sự phân li của tính trạng ở các thế hệ lai. • C. XáC định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống. • D. XáC định được phương thức di truyền của tính trạng. Câu 5: Kiểu gen nào dưới đây được xem là thuần chủng? • A. AA và aa • B. Aa • C. AA và Aa • D. AA, Aa và aa Câu 6: Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để sinh con ra có người mắt đen, có người mắt xanh? • A. Mẹ mắt đen (AA) x bố mắt xanh (aa). • B. Mẹ mắt xanh (aa) x bố mắt đen (AA). • C. Mẹ mắt đen (AA) x bố mắt đen (AA). D. Mẹ mắt đen (Aa) bố mắt đen (Aa Câu 7 Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh, kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào? • A. 100% cây hạt vàng • B. 1 hạt vàng : 3 hạt xanh • C. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh • D. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh Câu 8: Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. P: Lông ngắn thuần chủng x Lông dài, kết quả ở F1 như thế nào? • A. 3 lông ngắn : 1 lông dài • B. Toàn lông ngắn • C. Toàn lông dài • D. 1 lông ngắn : 1 lông dài Câu 9: Biến dị tổ hợp là gì? • A. Là làm thay đổi những kiểu hình đã có • B. Là tạo ra những biến đổi hàng loạt • C. Là sự tổ hợp lại những tính trạng đã có ở bố mẹ • D. Cả A và B đều đúng Câu 10: Kết quả của một phép lai có tỷ lệ kiểu hình là 9: 3: 3: 1. Hãy xác định kiểu gen của phép lai trên? • A. AaBb x AaBb • B. AABB x aabb • C. Aabb x aaBb • D AAbb x aabb

2 đáp án
53 lượt xem