F1 x 3 cây khác F1 x cây 1 :390 cây lá chẻ : 130 cây lá nguyên F1 x cây 2 : 420 cây lá chẻ F1 x cây 3 : 230 cây lá chẻ : 225 cây lá nguyên a.lập sơ đồ lai của F1 với 3 cây b.F1 tạo ra từ 1 cặp P : xác định kiểu gen , kiểu hình, lập sơ đồ lai
1 câu trả lời
a,
$F1×$cây $1$⇒đời con có tỉ lệ kiểu hình $3:1$ gồm $4=2.2$ kiểu tổ hợp giao tử
⇒nên bố mẹ phải có kiểu gen dị hợp
⇒Cây lá chẻ trội hoàn toàn so với cây lá nguyên
Quy ước:
$A$: lá chẻ
$a$: lá nguyên
Vậy $F1$ có kiểu gen dị hợp $Aa$
+$F1×C1:Aa×Aa$
Sơ đồ lai:
$F1×C1$:$ $Aa$ × $Aa$
$G_{F1×C1}:$ $A,a$ $A,a$
$F2:$
Kiểu gen: $1AA:2Aa:1aa$
Kiểu hình: $3$ cây lá chẻ:$1$ cây lá nguyên
+$F1×C2$ tạo ra đời con có $100$% cây lá chẻ
⇒$F1×C2$ có kiểu gen $Aa×AA$
Sơ đồ lai:
$F1×C2:$ $AA$ × $Aa$
$G_{F1×C2}:$ $A$ $A,a$
$F2:$
Kiểu gen: $1AA:1Aa$
Kiểu hình: $100$% cây lá chẻ
+$F1×C3$ tạo ra đời con có tỉ lệ kiểu hình: lá chẻ: lá nguyên$=1:1$ gồm $2=2.1$ kiểu tổ hợp giao tử
⇒$F1×C3$ có kiểu gen $Aa×aa$
Sơ đồ lai:
$F1×C3:$ $Aa$ × $aa$
$G_{F1×C3}:$ $A,a$ $a$
$F2:$
Kiểu gen: $1Aa:1aa$
Kiểu hình: $1$ cây lá chẻ:$1$ cây lá nguyên
b,
$F1$ cso kiểu gen dị hợp $Aa$
⇒$P:AA$(lá chẻ)$×aa$(lá nguyên)
Sơ đồ lai:
$P:$ $AA$ × $aa$
$Gp:$ $A$ $a$
$F1:$
Kiểu gen: $Aa$
Kiểu hình: $100$% cây lá chẻ