Đóng
Quay lại
Hỏi đáp
Thi trắc nghiệm
Luyện Đề kiểm tra
Học lý thuyết
Soạn bài
Tìm kiếm
Đăng nhập
Đăng ký
Tất cả
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Lớp 9
Tất cả các lớp
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Hóa Học
Tất cả các môn
Toán Học
Ngữ Văn
Vật Lý
Hóa Học
Tiếng Anh
Tiếng Anh Mới
Sinh Học
Lịch Sử
Địa Lý
GDCD
Tin Học
Công Nghệ
Nhạc Họa
KHTN
Sử & Địa
Đạo Đức
Tự nhiên & Xã hội
Mới nhất
Mới nhất
Hot
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất rắn sau: a. Na, Cu. b. CaO, P2O5, CuO? giúp mình với ạ
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
53
2 đáp án
53 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Cho 1,96g bột sắt vào 100ml dd CuSO4 10% có khối lượng riêng là 1,12g/ml a) viết ptpứ b) xác định nồng độ mol/lít của các chát trong đ sau khi pứ kết thúc c) khô cạn dd thu được bao nhiêu gam muối
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
98
2 đáp án
98 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Na-> Na2O
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
127
2 đáp án
127 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch không màu sau: HNO3, KOH, NaCl. Hãy phân biệt 3 dung dịch trên bằng phương pháp hóa học? Viết các PTHH.
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
40
2 đáp án
40 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Khi nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch sao đây,thì giấy chuyển sang màu đỏ A. H2O; B. HCL; C. Ba(OH)2; D. Na2SO4
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
39
2 đáp án
39 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
cho 80 sắt từ vào 0,5l dung dịch hcl 9m . tìm nồng độ mol của chất tan sau phản ứng ( thể tích thay đổi không đáng kể) . tìm thể tích dung dịch koh 0,5 m tác dụng hết với dung dịch sau phản ứng trên
1 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
44
1 đáp án
44 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
bằng phương pháp hóa hoc hãy nhận biết các chất rắn sau:P2O5,CuO.CaO
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
55
2 đáp án
55 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Hoà tan 16 g SO3 vào nước thu được 200 ml dung dịch A. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần lấy để trung hoà vừa đủ 100 ml A
1 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
53
1 đáp án
53 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Cho 2,24lít khí cacbonic (đo ở đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ba(OH)2 sinh ra chất kết tủa mầu trắng. a) Tính nồng độ mol/l cđa dung dịch Ba(OH)2 đã dùng. b) Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
63
2 đáp án
63 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
NaOH-> NaHSO4
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
133
2 đáp án
133 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Nêu những tính chất hoá học chung của muối .mỗi tính chất viết 2 phương trình hoá học minh hoạ Giúp mình vs đang cần gấp
1 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
41
1 đáp án
41 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
nêu những tính chất hoá học chung của muối
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
40
2 đáp án
40 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
cao + h2o → ? helpppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
44
2 đáp án
44 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Dẫn từ từ 7,437 lít khí CO2 ( ở đkc ở 25°C, 1 bar) và dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là.
1 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
65
1 đáp án
65 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Axit có tác dụng với axit không ? Tại sao ?
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
39
2 đáp án
39 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
cách tách riêng cu ag (nhanh nha)
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
40
2 đáp án
40 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
phân bón hóa học phù hợp với loại đất trồng như thế nào? trl nhanh, đúng câu hỏi ạ
1 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
41
1 đáp án
41 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
phân bón hóa học phù hợp với loại đất trồng như thế nào?
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
46
2 đáp án
46 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Cho 7,4 g $K_{2}$$\text{O}$ tác dụng với nước, thu được 0,2l dung dịch bazơ. a) Viết phương trình hoá học xảy ra. b) Tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Cần gấp nha
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
44
2 đáp án
44 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Phân biệt các chất rắn sau Ag, Zn ,Fe ,Cu, Na. Làm giúp em với ạ cần gấp ạ 😭 làm ơn Em vote 5 sao ctrlhn cho ạ 🥲
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
105
2 đáp án
105 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Giúp mik câu này vs ạ!! Mik đg cần gấp trong trưa nay! Mik sẽ vote 5* và câu trả lời hay nhất ạ Bài 1: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng 1dung dịch muối sau: CuCl2, AgNO3, NaCl. Hãy dùng những dung dịch có sẵn trong phòng thí nghiệm để nhận biết. Viết các phương trình hóa học xảy ra.
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
36
2 đáp án
36 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
cho 2,8 gam sắt tác dụng với 200ml dd H2SO4 1M cho phản ứng xảy ra hoàn toàn viết PTHH a, tính thể tích H2 thu được sau phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn b, tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
46
2 đáp án
46 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Để trung hoà 50g dung dịch $H_{2}$ $SO_{4}$ 19,6% cần vừa đủ 200 g dung dịch NaOH c% . Tính nồng độ % của đ NaOH đã dùng. NL: cay thằng lovestarlight trong nhóm Human ò Kiem Lien không chịu dừng để tui sửa lại đề cho dễ
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
41
2 đáp án
41 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
$\text{Để trung hoà 50g dung dịch $H_{2}$ $SO_{4}$ 19,6% cần vừa đủ 200 g dung dịch NaOH c% . Tính nồng độ % của đ NaOH đã dùng.}$
1 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
48
1 đáp án
48 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Câu 18. Cho 6,5 gam Zinc Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch hydrochloric acid HCl thu được V lít khí hydrogen H2 ở điều kiện chuẩn (1 bar, 25oC). Tính giá trị của V? Câu 22. Cho m gam iron Fe tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch hydrochloric acid HCl 1M, thu được dung dịch muối và 4,958 khí hydrogen H2 (đkc, 1 bar, 250C). Giá trị của m là (Cho Fe = 56) Câu 24: Cho 22,4 gam CaO tác dụng với dd HCl dư thì thu được (m) gam CaCl2. Giá trị của (m) là (Cho Cl = 35,5, Ca = 40) Câu 25: Trung hòa hoàn toàn 11,2 gam KOH, cần dùng dd chứa m(g) H2SO4. Giá trị của m(g) là: (K = 39, O = 16, H = 1, S = 32)
1 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
121
1 đáp án
121 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Câu 12. Trong dịch vị dạ dạy có chứa acid (axit) nào sau đây là chính A. HCl B. HNO3 C. H2SO4 D. H2S Câu 13. Cho PTHH: (X) + HCl → KCl + H2O. Chất (X) là A. K B. KO C. KOH D. K2SO3 Câu 14. Cặp chất nào sau đây là muối A. CuSO4, Ba(OH)2 B. HCl, Zn(OH)2 C. SO2, CaCO3 D. MgCO3, NaCl Câu 15. Cho phương trình phản ứng: Ca + H2SO4 loãng → CaSO4 + X Chất X có công thức hóa học nào sau đây A. CO B. SO2 C. H2O D. H2 Câu 16. Base (bazơ) nào sau đây có thể bị nhiệt phân hủy A. Fe(OH)2 B. Fe(OH)3 C. Al(OH)3 D. cả 3 base (bazơ) trên Câu 17. Hoàn thành phản ứng hóa học sau: BaCl2 + Na2SO4 → A. Ba2SO4 + NaCl B. Ba2SO4 + 2NaCl2 C. BaSO4 + 2NaCl D. BaSO4 + NaCl Câu 18. Cho 6,5 gam Zinc Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch hydrochloric acid HCl thu được V lít khí hydrogen H2 ở điều kiện chuẩn (1 bar, 25oC). Tính giá trị của V? A. 9,584 lít B. 4,589 lít C. 4,958 lít D. 9,485 lit Câu 19. Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng A. CaO + H2O → Ca(OH)2 B. K2CO3 + 2HCl → KCl2 + CO2 + H2O C. 2Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + H2 D. K2SO3 + 2HCl → 2KCl + SO2 + H2O Câu 20. Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng A. Cu + HCl → CuCl2 + H2 B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 C. 2Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + H2 D. Cu + HCl → không phản ứng Câu 21. Cho 0,1 mol Zinc Zn tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch hydrochloric acid HCl aM, thu được dung dịch muối và khí hydrogen. Giá trị của a là A. 1M B. 0.5M C. 5.10-4M D. 2M
1 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
105
1 đáp án
105 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Câu 26. Cho biết hiện tượng của phản ứng sau: Khi cho axit sunfuric đặc vào ống nghiệm đựng một lá đồng nhỏ và đun nóng nhẹ. A. Kim loại đồng không tan. B. Kim loại đồng tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí không màu thoát ra. C. Kim loại đồng tan dần, dung dịch không màu có khí màu hắc thoát ra. D. Kim loại đồng chuyển màu đen, sau đó tan dần, dung dịch có màu xanh lam và khí mùi hắc thoát ra. Câu 27. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng? A. Mg, Cu(OH)2, CuO, FeO B. NaOH, Zn, MgO, Pt C. Au, KOH, CaCl2, CaO D. Mg, KOH, P2O5, CaCO3 Câu 28. Khi nhỏ từ từ axit sunfuric đặc vào ống nghiệm đựng đường, thấy: A. Sinh ra chất rắn màu đen, xốp bị bọt khí đẩy lên miệng ống nghiệm. B. Sinh ra chất rắn màu vàng nâu. C. Sinh ra chất rắn màu đen và hơi nước ở thành ống nghiệm. D. Sinh ra chất rắn màu vàng nâu, xốp bị bọt khí đẩy lên miệng ống nghiệm. Câu 29. Chất nào dưới đây không dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4 loãng? A. Mg B. Mg(OH)2 C. MgO D. Cu Câu 30. Dãy dung dịch nào dưới đây không làm quỳ tím đổi thành màu xanh là: A. NaOH, KOH, Cu(OH)2 B. NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2 C. KOH, Fe(OH)2, Ca(OH)2 D. Cu(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2 Câu 31. Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây A. Tác dụng với oxit bazơ B. Tác dụng với axit C. Tác dụng với dung dịch oxit axit D. Bị nhiệt phân hủy Câu 32. Dãy hóa chất nào dưới đây đều tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2? A. CO2, HCl, Na2O, CaCO3 B. SO2, HCl, Ca(HCO3)2, NaCl C. SO2, HCl, BaO, CO2 D. SO2, P2O5, HCl, Na2CO3 Câu 33. Dãy chất gồm bazơ không bị nhiệt phân hủy là? A. NaOH, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2 B. KOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2 C. NaOH, CaOH)2, Ba(OH)2, KOH D. KOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2 Câu 34. Dãy gồm bazơ tan trong nước là: A. NaOH, Ca(OH)2, KOH và Cu(OH)2 B. NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2 C. NaOH, CaOH)2, Ba(OH)2 và KOH D. NaOH, KOH, Ca(OH)2 và Ba(OH)2 Câu 35. Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch không màu: Na2CO3, Ca(OH)2 và NaOH. Chỉ dùng 1 chất nào sau đây có thể nhận ra dung dịch trong mỗi lọ? A. Mg B. HCl C. CaO D. NaCl Câu 36. Dẫn từ từ 1,12 lít CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng thu được muối A. Na2CO3 B. Na2CO3 và NaHCO3 C. NaHCO3 D. NaHCO3, CO2 Câu 37. Cặp chất có thể tồn tại được trong cùng một dung dịch là: A. NaCl và NaOH B. KOH và H2SO4 C. Ca(OH)2 và HCl D. NaOH và FeCl2 Câu 38. Dãy gồm chất tác dụng được với dung dịch CuCl2 là A. NaOH, K2SO4 và Zn B. NaOH, AgNO3 và Zn C. K2SO4, KOH và Fe D. HCl, Zn và AgNO3 Câu 39. Cặp chất nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch A. HCl và AgNO3 B. NaOH và CuCl2 C. H2SO4, BaCl2 D. NaNO3 và KCl Câu 40. Thuốc thử dùng để phân biệt 2 dung dịch Na2SO4 và Na2SO3 là? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch PbCl2 D. Dung dịch Ba(NO3)2 Câu 41. Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là A. SO2, CuO, CO2 B. MgO, Al2O3, ZnO C. CO2, BaO, CuO D. P2O5, SO3, Al2O3 Câu 42. Cặp chất khi phản ứng không tạo ra chất kết tủa. A. Na2CO3 và HCl B. AgNO3 và BaCl2 C. K2SO4 và BaCl2 D. BaCO3 và HCl Câu 43. Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là A. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 C. CO(NH2)2 D. NH4Cl Câu 44. Dãy gồm các phân bón hóa học đơn là A. KCl, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Ca(H2PO4)2 B. KCl, KNO3, Ca3(PO4)2 và Ca(H2PO4)2 C. K2SO4, NH4NO3, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2 D. KNO3, NH4Cl, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2 Câu 45. Nguyên tố có tác dụng kích thích bộ rễ ở thực vật là A. N B. C C. P D. K Câu 46. Cách nào sau đây không tạo ra phân bón kép A. Tổng hợp trực tiếp bằng phương pháp hóa học tạo ra KNO3 B. Tổng hợp trực tiếp bằng phương pháp hóa học tạo ra (NH4)2HPO4 C. Tổng hợp trực tiếp bằng phương pháp hóa học tạo ra (NH4)2SO4 D. Trộn hỗn hợp NH4NO3, (NH4)2HPO4 và KCl Câu 47. Một người làm vườn đã dùng 1kg ure CO(NH2)2 để bón rau. Khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng bón cho rau là: A. 466,7 gam B. 233,3 gam C. 4667 gam D. 2333 gam Câu 48. NaOH không được tạo thành trong thí nghiệm nào sau đây? A. Cho kim loại Na tác dụng với H2O B. Cho oxit kim loại Na2O tác dụng với H2O C. Cho Na2O tác dụng với dung dịch HCl D. Cho Na2SO4 tác dụng với Ba(OH)2 Câu 49. Cho các chất: SO2, NaOH, MgCO3, CaO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 50. Thí nghiệm nào dưới đây không tạo ra muối A. Cho bột CuO tác dụng với dung dịch HCl B. Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl C. Cho muối NaCl tác dụng với AgNO3 D. Cho Ag tác dụng với H2SO4 loãng
1 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
136
1 đáp án
136 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 9 CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ 1. Bài tập trắc nghiệm Câu 1. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit axit? A. SO2, Na2O, N2O5 B. SO2, CO, N2O5 C. SO2, CO2, P2O5 D. SO2, K2O, CO2 Câu 2. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit bazơ A. CO2, CaO, K2O B. CaO, K2O, Li2O C. SO2, BaO, MgO D. FeO, CO, CuO Câu 3. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch HCl? A. CaO, Na2O, SO2 B. FeO, CaO, MgO C. CO2, CaO, BaO D. MgO, CaO, NO Câu 4. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch KOH? A. CO2, Na2O, SO3 B. N2O, BaO, CO2 C. N2O5, P2O5, CO2 D. CuO, CO2, Na2O Câu 5. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước? A. CaO, CuO, SO3, Na2O B. CaO, N2O5, K2O, CuO C. Na2O, BaO, N2O, FeO D. SO3, CO2, BaO, CaO Câu 6. Cho các chất sau: H2O, Na2O, CO2, CuO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là: A. 4 B.5 C.6 D.3 Câu 7. Cho 16 gam bột CuO tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch HCl. Nồng độ mol của dung dịch đã dùng là? A. 0,1M B. 1M C. 0,2M D. 2M Câu 8. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất? A. CuO B. FeO C. CaO D. ZnO Câu 9. Cho dãy các oxit sau: FeO, CaO, CuO, K2O, BaO, CaO, Li2O, Ag2O. Số chất tác dụng được vơi H2O tạo thành dung dịch bazơ? A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10. Cho các oxit sau: K2O, CO, SO2, CaO, CO2, Al2O3. Số cặp chất tác dụng được với nhau? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 11. Để làm sạch khí O2 từ hỗn hợp khí gồm SO2 và O2, có thể dùng chất nào dưới đây? A. Ca(OH)2 B. CaCl2 C. NaHSO3 D. H2SO4 Câu 12. Có thể dùng chất nào dưới đây làm khô khí O2 có lẫn hơi nước A. SO3 B. SO2 C. CuO D. P2O5 Câu 13. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột P2O5 và CaO A. H2O B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaCl D. CO2 Câu 14. Phản ứng giữa hai chất nào dưới đây không tạo thành khí lưu huỳnh đioxit? A. Na2SO3 và HCl B. Na2SO3 và Ca(OH)2 C. S và O2 (đốt S) D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt) Câu 15. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. Ag, Fe, Mg B. Fe, Cu, Al C. Al, Mg, Zn D. Zn, Cu, Mg Câu 16. Để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 loãng và HCl ta dùng hóa chất nào sau đây? A. BaO B. Al C. K2O D. NaOH Câu 17. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2 thấy? A. Cu(OH)2 không tan B. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch không màu. C. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí bay ra D. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch có màu xanh lam. Câu 18. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? A. HCl, KCl B. HCl và Ca(OH)2 C. H2SO4 và BaO D. NaOH và H2SO4 Câu 19. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl? A. Mg, KOH, CuO, CaCO3 B. NaOH, Zn, MgO, Ag C. Cu, KOH, CaCl2, CaO D. Mg, KOH, CO2, CaCO3 Câu 20. Kim loại X tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng khí Hidro. Dẫn toàn bộ lượng hidro trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. Ca và Zn B. Mg và Ag C. Na và Mg D. Zn và Cu Câu 21. Cho các chất: MgO, Mg(OH)2, MgCO3 và Mg. Chất nào sau đây phản ứng được với cả 4 chất trên? A. H2O B. HCl C. Na2O D. CO2 Câu 22. Sử dụng kim loại nào sau đây để nhận ra sự có mặt của HCl trong dung dịch gồm: HCl, KCl và H2O? A. Na B. Fe C. Cu D. Ba Câu 23. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. BaO, CuO, Cu, Fe2O3 B. Fe, NaOH, BaCl2, BaO C. Cu, NaOH, Cu(OH)2, Na2O D. P2O5, NaOH, Cu(OH)2, Ag Câu 24. Chất nào dưới đây không tác dụng được với axit H2SO4 đặc nguội A. Cu B. Al C. Mg D. Zn Câu 25. Muối pha loãng axit sunfuric đặc người ta làm như thế nào? A. Rót từ từ nước vào lọ đựng axit B. Rót từ từ axit đặc vào lọ đựng nước C. Rót nhanh nước vào lọ đựng axit D. Rót nhanh axit đặc vào lọ đựng nước
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
120
2 đáp án
120 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Câu 1. Chất nào sau đây là acid (axit) A. NaOH B. Ca(OH)2 C. HCl D. K2O Câu 2. Chất nào sau đây là acidic oxide (oxit axit) A. Na2O B. K2O C. Ba2O D. SO2 Câu 3. Chất nào sau đây là base (bazơ) A. H2SO4 B. Ca(OH)2 C. CO2 D. KCl Câu 4. Chất nào sau đây là basic oxide (oxit bazơ) A. CO2 B. Na2O C. SO2 D. P2O5 Câu 5. Dung dịch base (bazơ) tác dụng với chất chỉ thị màu, làm quỳ tím A. Hóa đỏ B. Không đổi màu C. Hóa xanh D. Mất màu. Câu 6. Dung dịch acid (axit) làm quỳ tím A. Hóa đỏ B. Không đổi màu C. Hóa xanh D. Mất màu. Câu 7. Nhóm kim loại đều tan được trong dung dịch H2SO4 loãng tạo muối và giải phóng H2 là A. Cu, Fe B. Fe, Ag. C. Al, Cu. D. Fe, Al. Câu 8. Cho phản ứng sau: Ca(OH)2 + HCl → Sản phẩm muối thu được sau phản ứng có công thức hóa học là A. Ca2Cl B. CaCl C. CaCl2 D. Ca2Cl3 Câu 9. Cho phản ứng sau: Mg(OH)2 + HCl → Sản phẩm muối thu được sau phản ứng có công thức hóa học là A. Mg2Cl B. MgCl C. MgCl2 D. Mg2Cl3 Câu 10. Để nhận biết dung dịch HCl và NaOH người ta dùng thuốc thử nào sau đây A. BaCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. KNO3 Câu 11. Để nhận biết dung dịch KOH và H2SO4 người ta dùng thuốc thử nào sau đây A. BaCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. KNO3
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
127
2 đáp án
127 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Cho các cặp chất sau những cặp chất nào không phản ứng được với nhau giải thích và viết pthh a.AI+ Mg(No3)2 b.CaSo3 + Hcl c.Na2co3 +MGSO4 C.KNO3 +KNO3 E.FE +CUCL2 F
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
71
2 đáp án
71 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
sục 33,6 l co2 vào dung dịch naoh 1m hãy tính v dd naoh để sản phẩm thu đc chị có muối axit
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
38
2 đáp án
38 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Trong hoàn toàn 500ml dung dịch NaOH2 vào 400ml dung dịch HCl 5M, sau đó thử môi trường sau phản ứng bằng giấy quỳ tím, thấy hiện tượng nào? A.Quỳ tím chuyển đỏ B.Quỳ tính ko đổi màu C.Quỳ tín chuyển xanh D.Quỳ tím chuyển vàng
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
42
2 đáp án
42 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Bài 7: Cho 6,2g Na2O tan hết vào nước tạo thành 200g dung dịch. a) Tính nồng độ phần trăm cđa dung dịch thu được. b) Tính thể tích khí cacbonic (đo ở đktc) tác dụng với dung dịch nói trên, biết sản phẩm là muối trung hòa.
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
46
2 đáp án
46 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
. viết phương trình minh họa? 1Axit làm quì tím hóa đỏ 2. axit + muối ---> ? 3 kim loại ----> muối + h20 4 bazơ + muối ---> h20 chỉ mình với mình đang cần gấp cảm ơn nhiều
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
39
2 đáp án
39 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Tính chất hóa học của oxit axit bazơ viết 6 phương trình khác nhau để tạo ra muối BaSO4
1 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
45
1 đáp án
45 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Cho ba mươi gam gồm hai kim loại Fe và Cu tác dụng với dd HCl dư sau phản ứng thu đc chất A và sáu phẩy bảy hai lít khí Hiđrô dktc CÓ THỂ DÙNG Dd NÀO HOÀ TAN HOàN ToÀn hh trên NếU Có Hãy VPT
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
63
2 đáp án
63 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Câu 31: Dung dịch của chất X làm quì tím hóa đỏ và khi cho tác dụng với dung dịch bạc nitrat (AgNO3) tạo ra chất không tan (kết tủa). Chất X là: A. Ba(NO3)2 B. Mg(NO3)2 C. BaCl2 D. HCl
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
39
2 đáp án
39 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
trung hòa 200 ml dung dịch axit nitric 2M bằng dung dịch barihidroxit 10% a. tính số gam dd Ba(OH)2 đã dùng b. tính khối lượng muối thu được c. thay dd Ba(OH)2 bằng 400ml dd Ca(OH)2 5%. hãy tính khối lượng riêng của dung dịch Ca(OH)2 để trung hòa lượng axit trên
1 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
67
1 đáp án
67 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
cuso4 đọc là gì?
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
37
2 đáp án
37 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
na đọc là gì?
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
126
2 đáp án
126 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
ca đọc là gì ạ
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
131
2 đáp án
131 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
7. Hòa tan 2,4 gam Mg vào một lượng vừa đủ 50 gam dd Axit Clohidric. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (ở đktc) a. Viết PTHH xảy ra? b. Tính V? c. Tính nồng độ % của dung dịch HCl đã dùng. 8. Hòa tan hoàn toàn 10,6 gam Na2CO3 vào m gam dunh dịch HCl 10%. Sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). a. Tính m, V. b. Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
38
2 đáp án
38 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
1. Dãy hợp chất nào sau đây toàn là oxit bazơ: A. CaO; CuO; HCl; H2O. , B. SO2; P2O5 ; SO3; CO2. C. Fe2O3; CaO; BaO; Na2O. , D. CO2; Fe2O3; H2O; NaOH. 2. Dãy hợp chất nào sau đây toàn là bazơ: A. CaCl2; Na2SO4 ; AlPO4; FeS , B. HCl; H3PO4; H2SO4 ; H2S C. Al(OH)3 ; Ca(OH)2 ; KOH ; Mg(OH)2 , D. SO3; N2O5; SO2; Al2O3. 3. Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển thành màu: A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Vàng 4. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với nước ở điều kiện thường: A. CaO; CuO; CO2 ; B. CaO; P2O5 ; FeO . C. CaO; SO2 ; Fe2O3 ; D. CaO; Na2O ; CO2 . 5. Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất khí nào sau đây: A. H2 ; B. SO2 ; C. H2S ; D. CO2 . 6. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ: A. NaNO3 B. H2SO¬4 C. Na2SO4 D. Ba(OH)2 7. Chất tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 tạo ra muối và nước là: A. K2O. B. CuO C. CO D. CO2 8. Dãy hợp chất nào sau đây đều là axit: A. H2SO4, HCl, NaCl, H2S, Cu(OH)2 C. H2SO4, H2S, H3PO4, HCl B. NaOH, HCl, BaCl2, H2SO3, HBr D. H2SO4, H2CO3, MgCl2 9. Để làm sạch dung dịch muối Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3. Ta dùng kim loại: A. Mg B. Cu C. Fe D. Al 10. Cho các oxit sau: CO2, CaO, SO3, P2O5, SiO2, CO. Số oxit axit là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 11. Oxit tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit A. CaO B. Na2O C. CO D. CO2 12. Oxit tác dụng với axit HCl tạo thành muối và nước: A.CO2 B. SO2 C. CuO D. P2O5 13. Oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ là: A. Na2O B. CuO C. SO2 D. Fe2O3 14. Chất tác dụng với dd H2SO4 tạo ra chất kết tủa màu trắng không tan trong nước là: A. Zn B. BaCl2 C. CuO D. NaOH 15. Bazơ bị nhiệt phân hủy thu được oxit là: A. NaOH B. Ca(OH)2 C. Cu(OH)2 D. KOH
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
112
2 đáp án
112 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Câu 27: Cặp chất nào sau đây không tác dụng với nhau? A. BaCl2 và Na2SO4. B. KCl và NaOH. C. FeCl3 và NaOH. D. HCl và Na2CO3 Câu 29: Dung dịch HCl tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH, Na2CO3, AgNO3 B. Na2CO3, Na2SO4, KNO3 C. KOH, AgNO3, NaCl D. NaOH, Na2CO3, NaCl , NaClO, Cl2 Câu 34: Một oxit của kim loại M hóa tri III có phần trăm về khối lượng M là 52,94%. Công thức hóa học của oxit là : A .Fe2O3 B. Al2O3 C. Cr2O3 D. SO3
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
71
2 đáp án
71 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Câu 33: Cho các chất CaCO3, HCl, NaOH, BaCl2, CuSO4, có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng với nhau ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
1 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
67
1 đáp án
67 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
trình bày cách pha chế 500ml dd h2so4 1M từ dd h2so4 98%(D= 1,84g/ml)
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
42
2 đáp án
42 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Cho 11,2g hỗn hợp magie; đồng vào dung dịch axit clohidric dư, sau phản ứng thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng các loại kim loại magie; đồng trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 42,86%; 57,14% B. 8,57%; 91,43% C. 20%; 80% D. 50%; 50%
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
41
2 đáp án
41 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Nếu rót 200ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm đựng 100ml dung dịch HCl 2M thì dung dịch tạo sau phản ứng sẽ A. Làm quỳ tím chuyển đó B. Làm quỳ tím chuyển xanh C. Làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển đỏ D. Không làm thay đổi màu quỳ tím
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
87
2 đáp án
87 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Hoà tan hỗn hợp gồm 12g hai kim loại Fe và Cu (có tỉ lệ mol 1:1) bằng dung dịch HCl, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy thu được V lít khí hiđro ở đktc. Dẫn toàn bộ lượng khí thu được đưa qua ống nghiệm chứa bột đồng(II) oxit nung nóng, Khối lượng đồng(II) oxit bị khử là:
1 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
103
1 đáp án
103 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Câu 21: Để nhận biết 2 dung dịch chứa: NaOH và Ca(OH)2 đựng trong 2 lọ mất nhãn, có thể dùng hóa chất nào sau đây? A. BaCl2. B. HCl. C. Na2CO3. D. HNO3. Câu 22: Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ? A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2 B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4 C. Cho Cu(OH)2 phản ứng với HCl D. Nung nóng Cu(OH)2 Câu 23: Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau): A. CuSO4 và KOH B. CuSO4 và NaCl C. MgCl2 v à Ba(NO3)2 D. AlCl3 và Mg(NO3)2 Câu 24: Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau): A. KOH và NaCl B. KOH và CO2 C. KOH và MgCl2 D. KOH và HCl Câu 25: Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là: A.Quỳ tím và dung dịch HCl B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2 C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3 D. Quỳ tím và dung dịch NaCl
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
73
2 đáp án
73 lượt xem
1
2
...
131
132
133
...
766
767
Đặt câu hỏi
Xếp hạng
Nam dương
4556 đ
Anh Ánh
2344 đ
Tùng núi
1245 đ
Nobita
765 đ
Linh Mai
544 đ
Tìm kiếm nâng cao
Lớp học
Lớp 12
value 01
value 02
value 03
Môn học
Môn Toán
value 01
value 02
value 03
Search
Bạn đang quan tâm?
×