• Lớp 8
  • Tin Học
  • Mới nhất
2 đáp án
24 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem
2 đáp án
22 lượt xem
2 đáp án
30 lượt xem

Câu 21: Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN <câu lệnh>; thì câu lệnh đứng sau THEN được thực hiện khi A. Điều kiện SAI B. Điều kiện không xử lý được C. Điều kiện ĐÚNG D. Điều kiện ĐÚNG hay SAI đều thực hiện Câu 22: Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN <câu lệnh>; khi có nhiều điều kiện và các điều kiện này được nối với nhau bởi phép nối VÀ  phép nối VÀ trong pascal là: A. OR B. NOT C. VAR D. AND Câu 23: Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN <câu lệnh>; thì câu lệnh đứng sau THEN không được thực hiện khi A. Điều kiện SAI B. Điều kiện không xử lý được C. Điều kiện ĐÚNG D. Điều kiện ĐÚNG hay SAI đều thực hiện Câu 24: Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN <câu lệnh>; khi có nhiều điều kiện và các điều kiện này được nối với nhau bởi phép nối HOẶC  phép nối HOẶC trong pascal là: A. OR B. NOT C. VAR D. AND Câu 25: Ta có 2 lệnh sau:x:=5; If x=5 then x := x +1; Giá trị của x là bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh điều kiện? A. 1 B. 0 C. 5 D. 6 Câu 26: Ta có 2 lệnh sau:x:= 4; If x>=5 then x := x +1 else x:=x+3; Giá trị của x là bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh điều kiện? A. 5 B. 7 C. 11 D. 0 Câu 27: Câu lệnh điều kiện nào để kiểm tra rồi thông báo số n là số âm? A. If n < 0 then writeln(‘n la so duong’); B. If n > 0 then writeln(‘n la so duong’); C. If n < 0 then writeln(‘n la so am’); D. If n > 0 then writeln(‘n la so am’); Câu 28: Câu lệnh điều kiện nào để kiểm tra rồi thông báo số n là số chia hết cho 5? A. If n mod 5 <> 0 then writeln(‘n la so chia het cho 5’); B. If n = 5 then writeln(‘n la so chia het cho 5’); C. If n div 5 > 0 then writeln(‘n la so chia het cho 5’); D. If n mod 5 = 0 then writeln(‘n la so chia het cho 5’); Câu 29: Câu lệnh điều kiện nào để kiểm tra rồi thông báo tra số n là số chẵn? A. If n mod 2 = 0 then writeln(‘n la so chan’); B. If n mod 2 <> 0 then writeln(‘n la so chan’); C. If n mod 2 > 0 then writeln(‘n la so chan’); D. If n mod 2 = 1 then writeln(‘n la so chan’); Câu 30: Câu lệnh điều kiện nào để kiểm tra rồi thông báo số n là số lẻ? A. If n mod 2 = 0 then writeln(‘n la so le’); B. If n mod 1 <> 0 then writeln(‘n la so le’); C. If n mod 2 > 1 then writeln(‘n la so le’); D. If n mod 2 = 1 then writeln(‘n la so le’); Câu 31: Thứ tự đúng của chương trình Program Chuong trinh 1; (1) Begin (2) Uses crt; (3) Writeln ( ’ hoa cỏ mùa xuân’); (4) End. (5) A. 1, 3, 2, 4, 5 B. 1, 2, 4, 3, 5 C. 2, 3, 1, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5 Câu 32: Trong NNLT Pascal, với câu lệnh như sau: Writeln (‘KQ là:’); cái gì sẽ in ra màn hình? A. Ket qua la: a B. Không đưa ra gì cả C. KQ la a D. KQ la: Câu 33: Chạy chương trình ta dùng tổ hợp phím: A. Alt + F9 B. Alt + F5 C. Ctrl + F9 D. Ctrl + F5 Câu 34: Lưu tệp tin ta sử dụng A. F2 B. F 3 C. F5 D. F9 Câu 35: Nhập dữ liệu cho biến ta sử dụng lệnh: A. Clrscr; B. Readln(x); C. X:= ‘dulieu’; D. Write(‘Nhap du lieu’); Câu 36: Trong một chương trình Pascal, phần khai báo nào có thể không có: a.Thân chương trình. B. Khai báo biến. C. Tên chương trình D. Khai báo hằng. Câu 37 : Dấu hiệu kết thúc chương trình pascal là: A. End B. End. C. END; D. End! Câu 38 : Trong pascal, lệnh nào có tác dụng xóa màn hình: A. Clrssr ; B. Clrscl; C. Clrsr; D. clrscr; Câu 39: Cho x, y là hai biến số thực, lệnh nhập nào sau đây đúng: A.Readln(x,5); B.Readln(‘ x=’,x); C.Readln(x;5:2); D.Readln(x,y); Câu 40: Mở tệp tin ta sử dụng A. F2 B. F 3 C. F5 D. F9

2 đáp án
22 lượt xem

Câu 1:Trong Pascal, từ khóa để khai báo biến là: A. Const B. Begin C. Var D. Uses Câu 2: Trong Pascal, từ khóa để khai báo hằng là: A. Const B. Begin C. Var D. Uses Câu 3: Tìm điểm sai trong khai báo hằng sau:Const Max := 2010; A. Dư dấu bằng (=) B. Tên hằng không được nhỏ hơn 4 kí tự C. Từ khóa khai báo hằng sai D. Dư dấu hai chấm (:) Câu 4: Khai báo nào sau đây đúng? A. Var x : integer; B. Var x = integer; C. Var x of integer; D. Var x := integer; Câu 5: Để khai báo biến x thuộc kiểu số thực ta khai báo: A. Var x : String; B. Var x : Integer; C. Var x : Char; D. Var x : Real; Câu 6: Giả sử a được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực. Phép gán nào sau đây là không hợp lệ? A. a := 3242 ; B. a := 324.2 ; C. a := ‘3242’ ; D. a := 3242.22 ; Câu 7: Giả sử b được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên. Phép gán sau đây là hợp lệ? A. b := 3242 ; B. b := 324.2 ; C. b := ‘3242’ ; D. b := 3242.22 ; Câu 8: Để khai báo biến x thuộc kiểu xâu ký tự ta khai báo: A. Var x : String; B. Var x : Integer; C. Var x : Char; D. Var x : Real; Câu 9: Khai báo nào sau đây đúng? A. Const d := integer; B. Const d := 10; C. Const d = 10; D. Const d = 10 Câu 10: Để khai báo biến x thuộc kiểu ký tự ta khai báo: A. Var x : String; B. Var x : Integer; C. Var x : Char; D. Var x : Real; Câu 11: Khai báo nào sau đây đúng? A. Var x, y := integer; B. Var x, y = integer; C. Var x, y of integer; D. Var x, y : integer; Câu 12: phép gán nào sau đây đúng? A. x := 3; B. x : 3; C. x := 3 D. x = 3; Câu 13: Thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính là? A. Mô tả thuật toán  Viết chương trình  Xác định bài toán. B. Viết chương trình  Xác định bài toán  Mô tả thuật toán C. Mô tả thuật toán  Xác định bài toán  Viết chương trình D. Xác định bài toán  Mô tả thuật toán  Viết chương trình Câu 14: Hãy chỉ ra Input, Output của bài toán: Tính diện tích hình chữ nhật với chiều dài (d), chiều rộng (r)? A. Input: Chiều dài (d) - Output: Diện tích hình chữ nhật B. Input: Chiều dài cạnh (a) - Output: Diện tích hình chữ nhật C. Input: Chiều dài bán kính (r) - Output: Diện tích hình chữ nhật D. Input: Chiều dài (d), chiều rộng (r) - Output: Diện tích hình chữ nhật Câu 15: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Cho trước số nguyên dương A, kiểm tra xem số đó là số chẵn, hay số lẻ? A. Input: Số nguyên A - Output: Thông báo A là số chẵn B. Input: Số nguyên A - Output: Thông báo A là số lẻ C. Input: Số nguyên A - Output: Thông báo A là số chẵn hay số lẻ D. Tất cả đều sai Câu 16: Hãy chỉ ra Input, Output của bài toán: Tính diện tích hình vuông với chiều dài cạnh a bất kỳ A. Input: Chiều dài (d) - Output: Diện tích hình vuông B. Input: Chiều dài cạnh (a) - Output: Diện tích hình vuông C. Input: Chiều dài bán kính (r) - Output: Diện tích hình vuông D. Input: Chiều dài (d), chiều rộng (r) - Output: Diện tích hình vuông Câu 17: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Cho ba cạnh a, b, c. tính chu vi tam giác? A. Input: hai cạnh a, h - Output: diện tích tam giác B. Input: Ba cạnh a, b, c - Output: chu vi tam giác C. Input: hai cạnh b,c - Output: chu vi hình chữ nhật D. Tất cả đều sai Câu 18: Để giải quyết 1 bài toán thì chúng ta thực hiện những việc gì? A.Xác định bài toán B.Mô tả thuật toán C.Viết chương trình D.Tất cả đều đúng Câu 19: Câu lệnh điều kiện dạng thiếu là: A. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >; else < Câu lệnh 2 > B. If < Điều kiện> then < Câu lệnh >; C. If < Điều kiện> then < Câu lệnh > D. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > else < Câu lệnh 2 >; Câu 20: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là: A. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > else < Câu lệnh 2 >; B. If < Điều kiện > then < Câu lệnh >; C. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 >; else < Câu lệnh 2 > D. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > else < Câu lệnh 2 >

1 đáp án
17 lượt xem

Câu 1:Trong Pascal, từ khóa để khai báo biến là: A. Const B. Begin C. Var D. Uses Câu 2: Trong Pascal, từ khóa để khai báo hằng là: A. Const B. Begin C. Var D. Uses Câu 3: Tìm điểm sai trong khai báo hằng sau:Const Max := 2010; A. Dư dấu bằng (=) B. Tên hằng không được nhỏ hơn 4 kí tự C. Từ khóa khai báo hằng sai D. Dư dấu hai chấm (:) Câu 4: Khai báo nào sau đây đúng? A. Var x : integer; B. Var x = integer; C. Var x of integer; D. Var x := integer; Câu 5: Để khai báo biến x thuộc kiểu số thực ta khai báo: A. Var x : String; B. Var x : Integer; C. Var x : Char; D. Var x : Real; Câu 6: Giả sử a được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực. Phép gán nào sau đây là không hợp lệ? A. a := 3242 ; B. a := 324.2 ; C. a := ‘3242’ ; D. a := 3242.22 ; Câu 7: Giả sử b được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên. Phép gán sau đây là hợp lệ? A. b := 3242 ; B. b := 324.2 ; C. b := ‘3242’ ; D. b := 3242.22 ; Câu 8: Để khai báo biến x thuộc kiểu xâu ký tự ta khai báo: A. Var x : String; B. Var x : Integer; C. Var x : Char; D. Var x : Real; Câu 9: Khai báo nào sau đây đúng? A. Const d := integer; B. Const d := 10; C. Const d = 10; D. Const d = 10 Câu 10: Để khai báo biến x thuộc kiểu ký tự ta khai báo: A. Var x : String; B. Var x : Integer; C. Var x : Char; D. Var x : Real; Câu 11: Khai báo nào sau đây đúng? A. Var x, y := integer; B. Var x, y = integer; C. Var x, y of integer; D. Var x, y : integer; Câu 12: phép gán nào sau đây đúng? A. x := 3; B. x : 3; C. x := 3 D. x = 3; Câu 13: Thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính là? A. Mô tả thuật toán  Viết chương trình  Xác định bài toán. B. Viết chương trình  Xác định bài toán  Mô tả thuật toán C. Mô tả thuật toán  Xác định bài toán  Viết chương trình D. Xác định bài toán  Mô tả thuật toán  Viết chương trình Câu 14: Hãy chỉ ra Input, Output của bài toán: Tính diện tích hình chữ nhật với chiều dài (d), chiều rộng (r)? A. Input: Chiều dài (d) - Output: Diện tích hình chữ nhật B. Input: Chiều dài cạnh (a) - Output: Diện tích hình chữ nhật C. Input: Chiều dài bán kính (r) - Output: Diện tích hình chữ nhật D. Input: Chiều dài (d), chiều rộng (r) - Output: Diện tích hình chữ nhật Câu 15: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Cho trước số nguyên dương A, kiểm tra xem số đó là số chẵn, hay số lẻ? A. Input: Số nguyên A - Output: Thông báo A là số chẵn B. Input: Số nguyên A - Output: Thông báo A là số lẻ C. Input: Số nguyên A - Output: Thông báo A là số chẵn hay số lẻ D. Tất cả đều sai Câu 16: Hãy chỉ ra Input, Output của bài toán: Tính diện tích hình vuông với chiều dài cạnh a bất kỳ A. Input: Chiều dài (d) - Output: Diện tích hình vuông B. Input: Chiều dài cạnh (a) - Output: Diện tích hình vuông C. Input: Chiều dài bán kính (r) - Output: Diện tích hình vuông D. Input: Chiều dài (d), chiều rộng (r) - Output: Diện tích hình vuông Câu 17: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Cho ba cạnh a, b, c. tính chu vi tam giác? A. Input: hai cạnh a, h - Output: diện tích tam giác B. Input: Ba cạnh a, b, c - Output: chu vi tam giác C. Input: hai cạnh b,c - Output: chu vi hình chữ nhật D. Tất cả đều sai Câu 18: Để giải quyết 1 bài toán thì chúng ta thực hiện những việc gì? A.Xác định bài toán B.Mô tả thuật toán C.Viết chương trình D.Tất cả đều đúng Câu 19: Câu lệnh điều kiện dạng thiếu là: A. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >; else < Câu lệnh 2 > B. If < Điều kiện> then < Câu lệnh >; C. If < Điều kiện> then < Câu lệnh > D. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > else < Câu lệnh 2 >; Câu 20: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là: A. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > else < Câu lệnh 2 >; B. If < Điều kiện > then < Câu lệnh >; C. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 >; else < Câu lệnh 2 > D. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > else < Câu lệnh 2 >

2 đáp án
18 lượt xem

Câu 21: Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN <câu lệnh>; thì câu lệnh đứng sau THEN được thực hiện khi A. Điều kiện SAI B. Điều kiện không xử lý được C. Điều kiện ĐÚNG D. Điều kiện ĐÚNG hay SAI đều thực hiện Câu 22: Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN <câu lệnh>; khi có nhiều điều kiện và các điều kiện này được nối với nhau bởi phép nối VÀ  phép nối VÀ trong pascal là: A. OR B. NOT C. VAR D. AND Câu 23: Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN <câu lệnh>; thì câu lệnh đứng sau THEN không được thực hiện khi A. Điều kiện SAI B. Điều kiện không xử lý được C. Điều kiện ĐÚNG D. Điều kiện ĐÚNG hay SAI đều thực hiện Câu 24: Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN <câu lệnh>; khi có nhiều điều kiện và các điều kiện này được nối với nhau bởi phép nối HOẶC  phép nối HOẶC trong pascal là: A. OR B. NOT C. VAR D. AND Câu 25: Ta có 2 lệnh sau:x:=5; If x=5 then x := x +1;Giá trị của x là bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh điều kiện? A. 1 B. 0 C. 5 D. 6 Câu 26: Ta có 2 lệnh sau:x:= 4; If x>=5 then x := x +1 else x:=x+3; Giá trị của x là bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh điều kiện? A. 5 B. 7 C. 11 D. 0 Câu 27: Câu lệnh điều kiện nào để kiểm tra rồi thông báo số n là số âm? A. If n < 0 then writeln(‘n la so duong’); B. If n > 0 then writeln(‘n la so duong’); C. If n < 0 then writeln(‘n la so am’); D. If n > 0 then writeln(‘n la so am’); Câu 28: Câu lệnh điều kiện nào để kiểm tra rồi thông báo số n là số chia hết cho 5? A. If n mod 5 <> 0 then writeln(‘n la so chia het cho 5’); B. If n = 5 then writeln(‘n la so chia het cho 5’); C. If n div 5 > 0 then writeln(‘n la so chia het cho 5’); D. If n mod 5 = 0 then writeln(‘n la so chia het cho 5’); Câu 29: Câu lệnh điều kiện nào để kiểm tra rồi thông báo tra số n là số chẵn? A. If n mod 2 = 0 then writeln(‘n la so chan’); B. If n mod 2 <> 0 then writeln(‘n la so chan’); C. If n mod 2 > 0 then writeln(‘n la so chan’); D. If n mod 2 = 1 then writeln(‘n la so chan’); Câu 30: Câu lệnh điều kiện nào để kiểm tra rồi thông báo số n là số lẻ? A. If n mod 2 = 0 then writeln(‘n la so le’); B. If n mod 1 <> 0 then writeln(‘n la so le’); C. If n mod 2 > 1 then writeln(‘n la so le’); D. If n mod 2 = 1 then writeln(‘n la so le’);

2 đáp án
20 lượt xem

Câu 21: Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN <câu lệnh>; thì câu lệnh đứng sau THEN được thực hiện khi A. Điều kiện SAI B. Điều kiện không xử lý được C. Điều kiện ĐÚNG D. Điều kiện ĐÚNG hay SAI đều thực hiện Câu 22: Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN <câu lệnh>; khi có nhiều điều kiện và các điều kiện này được nối với nhau bởi phép nối VÀ  phép nối VÀ trong pascal là: A. OR B. NOT C. VAR D. AND Câu 23: Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN <câu lệnh>; thì câu lệnh đứng sau THEN không được thực hiện khi A. Điều kiện SAI B. Điều kiện không xử lý được C. Điều kiện ĐÚNG D. Điều kiện ĐÚNG hay SAI đều thực hiện Câu 24: Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN <câu lệnh>; khi có nhiều điều kiện và các điều kiện này được nối với nhau bởi phép nối HOẶC  phép nối HOẶC trong pascal là: A. OR B. NOT C. VAR D. AND Câu 25: Ta có 2 lệnh sau:x:=5; If x=5 then x := x +1; Giá trị của x là bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh điều kiện? A. 1 B. 0 C. 5 D. 6 Câu 26: Ta có 2 lệnh sau:x:= 4; If x>=5 then x := x +1 else x:=x+3; Giá trị của x là bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh điều kiện? A. 5 B. 7 C. 11 D. 0 Câu 27: Câu lệnh điều kiện nào để kiểm tra rồi thông báo số n là số âm? A. If n < 0 then writeln(‘n la so duong’); B. If n > 0 then writeln(‘n la so duong’); C. If n < 0 then writeln(‘n la so am’); D. If n > 0 then writeln(‘n la so am’); Câu 28: Câu lệnh điều kiện nào để kiểm tra rồi thông báo số n là số chia hết cho 5? A. If n mod 5 <> 0 then writeln(‘n la so chia het cho 5’); B. If n = 5 then writeln(‘n la so chia het cho 5’); C. If n div 5 > 0 then writeln(‘n la so chia het cho 5’); D. If n mod 5 = 0 then writeln(‘n la so chia het cho 5’); Câu 29: Câu lệnh điều kiện nào để kiểm tra rồi thông báo tra số n là số chẵn? A. If n mod 2 = 0 then writeln(‘n la so chan’); B. If n mod 2 <> 0 then writeln(‘n la so chan’); C. If n mod 2 > 0 then writeln(‘n la so chan’); D. If n mod 2 = 1 then writeln(‘n la so chan’); Câu 30: Câu lệnh điều kiện nào để kiểm tra rồi thông báo số n là số lẻ? A. If n mod 2 = 0 then writeln(‘n la so le’); B. If n mod 1 <> 0 then writeln(‘n la so le’); C. If n mod 2 > 1 then writeln(‘n la so le’); D. If n mod 2 = 1 then writeln(‘n la so le’);

2 đáp án
22 lượt xem