• Lớp 8
  • Tin Học
  • Mới nhất
1 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
22 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
22 lượt xem

Câu 1: Hãy chọn phương án đúng: A. 1 KB = 1000Byte; B. 1 KB = 1048 Byte; C. 1 KB = 1024 Byte; D. 1 KB = 10000 byte. Câu 2: Trong phần cứng máy tính, những thiết bị nào sau đây thuộc nhóm thiết bị ra: A. Keyboard; C. Mouse, webcam; B. mouse; D. Printer, màn hình, projecter. Câu 3: Trong hệ điều hành MS-DOS. Để xem phiên bản của MS-DOS, ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau: A. CLS B. Vol; C. Label; D. Ver. Câu 4: Trong hệ điều hành MS-DOS . Lệnh TYPE dùng để: A. sao chép tệp; B. xóa tệp; C. xem nội dung tệp; D. tạo một tệp. Câu 5: Tổ hợp phím tắt nào sau đây cho phép chuyển đổi giữa các cửa sổ của các ứng dụng đang mở trong Windows A. Tab; B. Alt+tab; C. Ctrl+tab; D. Shift+tab. Câu 6: RAM là bộ nhớ A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên; B. Bộ nhớ ngoài; C. Bộ nhớ chỉ đọc. D. Bộ nhớ chỉ ghi. Câu 7: Trong Windows Explorer, vào menu View chọn List là: A. hiển thị các tệp, Folder dưới dạng hình ảnh thu nhỏ; B. hiển thị các tệp, Folder dưới dạng biểu tượng lớn; C. hiển thị các tệp, Folder dưới dạng biểu tượng nhỏ; D. hiển thị dưới dạng danh sách các biểu tượng nhỏ. Câu 8: Để chạy được chương trình tiện ích NC cần ít nhất mấy tệp A. 2; B. 3; C. 6; D. 4. Câu 9: Trong chương trình tiện ích NC, muốn chọn ổ đĩa ở cửa sổ trái ta nhấn A. Alt +F; B. Alt +F1; C. Alt +F2; D. Alt + F3. Câu 10: Theo quy tắc đặt tên tệp tin trong hệ điều hành MS-DOS thì tên tệp tin nào sau đây đặt đúng. A. Baithuchanh.txt; B. 1baitap.abc; C. Baitap*.txt; D. hinh9.abc

2 đáp án
20 lượt xem

Câu 11:Trong chương trình tiện ích NC, muốn xem và sửa nội dung tệp tin ta sử dụng phím: A. F5; B. F6; C. F4; D. F3. Câu 12: Trong Windows khi nhấn tổ hợp phím Ctrl+ A ta nhận được kết quả A. Chọn tất cả các tệp, thư mục trong cửa sổ B. Chọn một số tệp và thư mục không liên tục; C. Chọn 3 tệp và 6 thư mục liên tục; D. Chọn một tệp. Câu 13: Để đổi tên thư mục trong Windows ta làm: A. Vào Menu Edit → cut; B. Kích phải chuột vào thư mục cần đổi tên, chọn Rename gõ tên mới và nhấn enter; C. Vào Menu File→ open; D. Vào Menu Edit → copy. Câu 14: ROM là bộ nhớ A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên B. Bộ nhớ ngoài C. Bộ nhớ chỉ đọc. D. Cả ba phương án trên. Câu 15: Theo quy tắc đặt tên tệp tin trong hệ điều hành MSDOS tên tệp nào là đúng? A. Baitap.txt B. Bai tap.txt C. Bai.taptxt D. Baitapthuchanh.txt Câu 16: Trong hệ điều hành MS-DOS . Lệnh COPY dùng để: A. sao chép tệp B. xóa tệp C. xem nội dung tệp D. tạo một tệp. Câu 17: Để tạo tệp văn bản trong hệ điều hành MSDOS sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau? A. MD B. RD C. COPYCON D. REN. Câu 18: Muốn khởi động chương trình Windows Explorer ta thực hiện: A. Nhấn trái chuột biểu tượng \ Windows Explorer; B. Kích phải chuột vào Start\Explorer; C. Nhấn vào biểu tượng chữ E trên màn hình; D. Cả 3 câu đúng. Câu 19: Tác dụng của nút Minimize trong một cửa sổ làm việc của Windows: A. Phóng to cửa sổ B. Đóng cửa sổ; C. Thu nhỏ cực tiểu cửa sổ chương trình; D. Phục hồi của sổ Câu 20: Trong hệ điều hành Windows để chọn nhiều đối tượng nằm rời rạc ta dùng chuột nhấp chọn từng biểu tượng một đồng thời bấm giữ phím A. Ctrl C. Enter B. Shift D. Alt

1 đáp án
19 lượt xem

Câu 11:Trong chương trình tiện ích NC, muốn xem và sửa nội dung tệp tin ta sử dụng phím: A. F5; B. F6; C. F4; D. F3. Câu 12: Trong Windows khi nhấn tổ hợp phím Ctrl+ A ta nhận được kết quả A. Chọn tất cả các tệp, thư mục trong cửa sổ B. Chọn một số tệp và thư mục không liên tục; C. Chọn 3 tệp và 6 thư mục liên tục; D. Chọn một tệp. Câu 13: Để đổi tên thư mục trong Windows ta làm: A. Vào Menu Edit → cut; B. Kích phải chuột vào thư mục cần đổi tên, chọn Rename gõ tên mới và nhấn enter; C. Vào Menu File→ open; D. Vào Menu Edit → copy. Câu 14: ROM là bộ nhớ A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên B. Bộ nhớ ngoài C. Bộ nhớ chỉ đọc. D. Cả ba phương án trên. Câu 15: Theo quy tắc đặt tên tệp tin trong hệ điều hành MSDOS tên tệp nào là đúng? A. Baitap.txt B. Bai tap.txt C. Bai.taptxt D. Baitapthuchanh.txt Câu 16: Trong hệ điều hành MS-DOS . Lệnh COPY dùng để: A. sao chép tệp B. xóa tệp C. xem nội dung tệp D. tạo một tệp. Câu 17: Để tạo tệp văn bản trong hệ điều hành MSDOS sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau? A. MD B. RD C. COPYCON D. REN. Câu 18: Muốn khởi động chương trình Windows Explorer ta thực hiện: A. Nhấn trái chuột biểu tượng \ Windows Explorer; B. Kích phải chuột vào Start\Explorer; C. Nhấn vào biểu tượng chữ E trên màn hình; D. Cả 3 câu đúng. Câu 19: Tác dụng của nút Minimize trong một cửa sổ làm việc của Windows: A. Phóng to cửa sổ B. Đóng cửa sổ; C. Thu nhỏ cực tiểu cửa sổ chương trình; D. Phục hồi của sổ Câu 20: Trong hệ điều hành Windows để chọn nhiều đối tượng nằm rời rạc ta dùng chuột nhấp chọn từng biểu tượng một đồng thời bấm giữ phím A. Ctrl C. Enter B. Shift D. Alt

2 đáp án
19 lượt xem

Câu 1: Hãy chọn phương án đúng: A. 1 KB = 1000Byte; B. 1 KB = 1048 Byte; C. 1 KB = 1024 Byte; D. 1 KB = 10000 byte. Câu 2: Trong phần cứng máy tính, những thiết bị nào sau đây thuộc nhóm thiết bị ra: A. Keyboard; C. Mouse, webcam; B. mouse; D. Printer, màn hình, projecter. Câu 3: Trong hệ điều hành MS-DOS. Để xem phiên bản của MS-DOS, ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau: A. CLS B. Vol; C. Label; D. Ver. Câu 4: Trong hệ điều hành MS-DOS . Lệnh TYPE dùng để: A. sao chép tệp; B. xóa tệp; C. xem nội dung tệp; D. tạo một tệp. Câu 5: Tổ hợp phím tắt nào sau đây cho phép chuyển đổi giữa các cửa sổ của các ứng dụng đang mở trong Windows A. Tab; B. Alt+tab; C. Ctrl+tab; D. Shift+tab. Câu 6: RAM là bộ nhớ A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên; B. Bộ nhớ ngoài; C. Bộ nhớ chỉ đọc. D. Bộ nhớ chỉ ghi. Câu 7: Trong Windows Explorer, vào menu View chọn List là: A. hiển thị các tệp, Folder dưới dạng hình ảnh thu nhỏ; B. hiển thị các tệp, Folder dưới dạng biểu tượng lớn; C. hiển thị các tệp, Folder dưới dạng biểu tượng nhỏ; D. hiển thị dưới dạng danh sách các biểu tượng nhỏ. Câu 8: Để chạy được chương trình tiện ích NC cần ít nhất mấy tệp A. 2; B. 3; C. 6; D. 4. Câu 9: Trong chương trình tiện ích NC, muốn chọn ổ đĩa ở cửa sổ trái ta nhấn A. Alt +F; B. Alt +F1; C. Alt +F2; D. Alt + F3. Câu 10: Theo quy tắc đặt tên tệp tin trong hệ điều hành MS-DOS thì tên tệp tin nào sau đây đặt đúng. A. Baithuchanh.txt; B. 1baitap.abc; C. Baitap*.txt; D. hinh9.abc

1 đáp án
23 lượt xem

Câu 21: Để tạo thư mục trong Windows ta làm: A.Vào File chọn Open  gõ tên mới và nhấn enter B. Kích phải chuột chọn New Folder gõ tên mới và nhấn enter C. Vào File chọn Save  gõ tên mới và nhấn enter D. Cả ba phương án trên. Câu 22: Để tạo thư mục trong hệ điều hành MSDOS sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau? A. MD B. RD C. COPYCON D. REN. Câu 23: Muốn chuyển con trỏ giữa hai panel , ta nhấn: A. F1 ; B. F2 ; C. F3; D. F4. A. Alt + F1 ; B. Tab ; C. Shift + F1 ; D. Ctrl + F2. Câu 24: Trong NC muốn xem nội dung tệp, ta gõ phím ? Câu 25: Để đổi tên tệp văn bản trong hệ điều hành MSDOS sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau? B. MD B. RD C. COPYCON D. REN. Câu 26: Trong hệ điều hành MS-DOS, để thực hiện lệnh hiển thị nhãn đĩa của MS-DOS, ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau: A. CLS B. Vol C. Label D. Ver. Câu 27: Để xóa thư mục trong hệ điều hành MSDOS sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau? A. MD B. RD C. COPYCON D. REN. Câu 28: Trong hệ điều hành MS-DOS, để thực hiện lệnh xóa màn hình của MS-DOS, ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau: A. CLS B. Vol C. Label; D. Ver. Câu 29: Để xóa một tệp trong hệ điều hành MSDOS sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau? A. MD B. DEL C. COPYCON D. REN. Câu 30: Trong hệ điều hành MS-DOS, để thực hiện lệnh xem và sửa ngày hệ thống của MS-DOS, ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau: A. CLS B. Vol C. Label; D. DATE giúp tui chiều tui thi rùi

1 đáp án
21 lượt xem

Câu 11:Trong chương trình tiện ích NC, muốn xem và sửa nội dung tệp tin ta sử dụng phím: A. F5; B. F6; C. F4; D. F3. Câu 12: Trong Windows khi nhấn tổ hợp phím Ctrl+ A ta nhận được kết quả A. Chọn tất cả các tệp, thư mục trong cửa sổ B. Chọn một số tệp và thư mục không liên tục; C. Chọn 3 tệp và 6 thư mục liên tục; D. Chọn một tệp. Câu 13: Để đổi tên thư mục trong Windows ta làm: A. Vào Menu Edit → cut; B. Kích phải chuột vào thư mục cần đổi tên, chọn Rename gõ tên mới và nhấn enter; C. Vào Menu File→ open; D. Vào Menu Edit → copy. Câu 14: ROM là bộ nhớ A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên B. Bộ nhớ ngoài C. Bộ nhớ chỉ đọc. D. Cả ba phương án trên. Câu 15: Theo quy tắc đặt tên tệp tin trong hệ điều hành MSDOS tên tệp nào là đúng? A. Baitap.txt B. Bai tap.txt C. Bai.taptxt D. Baitapthuchanh.txt Câu 16: Trong hệ điều hành MS-DOS . Lệnh COPY dùng để: A. sao chép tệp B. xóa tệp C. xem nội dung tệp D. tạo một tệp. Câu 17: Để tạo tệp văn bản trong hệ điều hành MSDOS sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau? A. MD B. RD C. COPYCON D. REN. Câu 18: Muốn khởi động chương trình Windows Explorer ta thực hiện: A. Nhấn trái chuột biểu tượng \ Windows Explorer; B. Kích phải chuột vào Start\Explorer; C. Nhấn vào biểu tượng chữ E trên màn hình; D. Cả 3 câu đúng. Câu 19: Tác dụng của nút Minimize trong một cửa sổ làm việc của Windows: A. Phóng to cửa sổ B. Đóng cửa sổ; C. Thu nhỏ cực tiểu cửa sổ chương trình; D. Phục hồi của sổ Câu 20: Trong hệ điều hành Windows để chọn nhiều đối tượng nằm rời rạc ta dùng chuột nhấp chọn từng biểu tượng một đồng thời bấm giữ phím A. Ctrl C. Enter B. Shift D. Alt giúp tui chiều nay tui thi rùi

1 đáp án
19 lượt xem

Câu 1: Hãy chọn phương án đúng: A. 1 KB = 1000Byte; B. 1 KB = 1048 Byte; C. 1 KB = 1024 Byte; D. 1 KB = 10000 byte. Câu 2: Trong phần cứng máy tính, những thiết bị nào sau đây thuộc nhóm thiết bị ra: A. Keyboard; C. Mouse, webcam; B. mouse; D. Printer, màn hình, projecter. Câu 3: Trong hệ điều hành MS-DOS. Để xem phiên bản của MS-DOS, ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau: A. CLS B. Vol; C. Label; D. Ver. Câu 4: Trong hệ điều hành MS-DOS . Lệnh TYPE dùng để: A. sao chép tệp; B. xóa tệp; C. xem nội dung tệp; D. tạo một tệp. Câu 5: Tổ hợp phím tắt nào sau đây cho phép chuyển đổi giữa các cửa sổ của các ứng dụng đang mở trong Windows A. Tab; B. Alt+tab; C. Ctrl+tab; D. Shift+tab. Câu 6: RAM là bộ nhớ A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên; B. Bộ nhớ ngoài; C. Bộ nhớ chỉ đọc. D. Bộ nhớ chỉ ghi. Câu 7: Trong Windows Explorer, vào menu View chọn List là: A. hiển thị các tệp, Folder dưới dạng hình ảnh thu nhỏ; B. hiển thị các tệp, Folder dưới dạng biểu tượng lớn; C. hiển thị các tệp, Folder dưới dạng biểu tượng nhỏ; D. hiển thị dưới dạng danh sách các biểu tượng nhỏ. Câu 8: Để chạy được chương trình tiện ích NC cần ít nhất mấy tệp A. 2; B. 3; C. 6; D. 4. Câu 9: Trong chương trình tiện ích NC, muốn chọn ổ đĩa ở cửa sổ trái ta nhấn A. Alt +F; B. Alt +F1; C. Alt +F2; D. Alt + F3. Câu 10: Theo quy tắc đặt tên tệp tin trong hệ điều hành MS-DOS thì tên tệp tin nào sau đây đặt đúng. A. Baithuchanh.txt; B. 1baitap.abc; C. Baitap*.txt; D. hinh9.abc giúp tui chiều tui thi rùi

1 đáp án
18 lượt xem